Examples of using
What it calls
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The Institute of Medicine has not established what it calls a“tolerable upper limit” for protein.
Viện Y học đã không thành lập cái mà nó gọi là" giới hạn trên có thể chấp nhận được" đối với protein.
The U.S. military regularly conducts what it calls freedom of navigation operations in the area.
Quân đội Hoa Kỳ thường xuyên tiến hành những gì họ gọi là tự do hoạt động hàng hải trong khu vực.
It will also continue financing programs that support what it calls“vital security objectives.”.
Họ cũng sẽ tiếp tục các chương trình tài chính hỗ trợ những gì họ gọi là" các mục tiêu an ninh quan trọng.
Lenovo has also included what it calls the automatic locking hinge technology, which is supposed
Lenovo cũng đã bao gồm những gì nó gọi công nghệ bản lề Khóa tự động,
In order to save power, Google has introduced what it calls an‘Android Sensor Hub'.
Để tiết kiệm điện năng, Google đã giới thiệu những gì họ gọi là một' cảm biến Hub Android'.
Samsung uses what it calls a Super AMOLED display in its popular Samsung Galaxy line of phones.
Samsung sử dụng cái mà họ gọi là màn hình Super AMOLED trong dòng điện thoại Samsung Galaxy nổi tiếng của mình.
The GVN has what it calls a"strategic plan" but it is being revised almost daily in the light of events.
Chính Phủ Việt Nam có điều họ gọi là một“ kế hoạch chiến lược” nhưng nó đang được tái duyệt gần như hàng ngày chiếu theo các biến cố.
It's also big on abstinence and what it calls"healthy same-sex friendships".
Ứng dụng cũng lớn tiếng về sự kiêng khem và cái mà nó gọi là“ tình bạn đồng giới lành mạnh”.
The government makes no apologies for what it calls“guiding public opinion.”.
Chính phủ không có lời biện hộ nào cho cái mà nó gọi là“ hướng dẫn dư luận quần chúng”.
Google also mentioned that it's working to better identify what it calls“synthetic media,” or content that has been algorithmically modified.
Google cũng đề cập rằng hãng đang nỗ lực xác định tốt hơn những gì gọi là" nội dung tổng hợp" hoặc nội dung đã được sửa đổi thuật toán.
The United States is condemning what it calls the military's attempt to impose its will on the people of Burkina Faso.
Hoa Kỳ lên án điều mà họ gọi mưu toan của quân đội nhằm áp đặt ý chí của mình lên trên người dân Burkina Faso.
But what AT&T is rolling out now is what it calls 5G E- short for 5G.
Nhưng những gì AT& T sắp ra mắt bây giờ là cái mà nó gọi là 5G E- viết tắt của 5G Evolution.
It also boasts what it calls"beautiful text," and has unique graphical tabs, among other features.
Nó cũng tự hào với những gì nó gọi là" văn bản đẹp", và có các tab đồ họa độc đáo, trong số các tính năng khác.
Sunnyvale, Calif.-based security firm Proofpoint, Inc. uncovered what it calls an“Internet of Things”-based cyber attack involving household devices.
Công ty bảo mật Proofpoint của Sunnyvale, Calif Inc. đã khám phá ra cái mà họ gọi là cuộc tấn công không gian mạng" Internet of Things" liên quan đến các thiết bị gia đình.
ISIS rounding-up what it calls the"nation of the cross" in a campaign of genocide.
ISIS săn lùng điều gọi là‘ quốc gia thập giá' trong một chiến dịch diệt chủng.
Google used software to address the issue last year in the Pixel 3 with what it calls Super Res Zoom.
Google đã sử dụng phần mềm để giải quyết vấn đề này vào năm ngoái, trên dòng smartphone Pixel 3, với cái mà nó gọi là Super Res Zoom.
The medical charity is pressing for an international commission to investigate what it calls a war crime.
Trong khi đó, MSF đang gây sức ép, kêu gọi thành lập một ủy ban quốc tế điều tra vụ mà họ gọi là tội ác chiến tranh.
on Toyota's new TNGA, or Toyota New Global Architecture sitting on what it calls the GA-K platform.
Toyota New Global Buildings ngồi trên cái mà nó gọi là hệ thống GA- K.
While assessing each state, the League also accounted for what it calls“bicycle-friendly actions.”.
Trong khi đánh giá từng tiểu bang, Liên đoàn cũng đã cho biết những gì họ gọi là“ hành động thân thiện với xe đạp”.
We are also denouncing the steps taken by Moscow to consolidate what it calls"new realities" on the ground.
Chúng tôi tố cáo các bước mà Moscow thực hiện để củng cố những gì mà họ gọi lànhững thực thể mới.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文