WHEN CHRIS in Vietnamese translation

[wen kris]
[wen kris]
khi chris
when chris

Examples of using When chris in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So, when Chris asked you to study, was he like,
Vậy là, khi Chris bảo cậu học cùng,
I fell in love with Texas hold'em while watching the WSOP in 2003 when Chris Moneymaker won that year.
Tôi rơi trong tình yêu với Texas hold' em trong khi xem WSOP trong 2003 khi Chris Moneymaker giành năm đó.
Two years later, the British transfer record fell again when Chris Sutton was signed from Norwich for £5 million.
Hai năm sau, ông lại phá kỷ lục chuyển nhượng khi mua Chris Sutton từ Norwich City với giá 5 triệu bảng.
The following morning when Chris opened her eyes, she found Regan in bed with her, half awake.
Sáng hôm sau, lúc ở mắt dậy, Chris thấy Regan nằm trên giường với nàng, nửa thức nửa ngủ.
When Chris Garlotta was working in San Francisco,
Khi Chris Garlotta còn làm việc tại San Francisco,
When Chris Gardner was 28,
Khi Chris Gardner 28 tuổi,
He had died long ago at the age of three, when Chris was very young and an unknown chorus girl on Broadway.
Thằng bé đã chết lâu rồi, lúc mới lên ba, khi Chris còn rất trẻ và vẫn là một cô gái vô danh trong nhóm ca vũ ở Broadway.
For example, when Chris Brown battered Rihanna,
Ví dụ, khi Chris Brown đánh Rihanna,
When Chris Gromek, a truck driver, wanted to update
Khi Chris Gromek, một tài xế xe tải,
Police claimed that an incarcerated suspect told them he was present when Chris was murdered,
Cảnh sát tuyên bố rằng một nghi phạm mà họ đang giam giữ khai mình đã có mặt khi Chris bị sát hại
It all began in January 2015, when Chris overheard a co-worker talking about a family member in need of a living liver donor.
Tất cả bắt đầu vào tháng 1 năm 2015, khi anh chàng Chris Dempsey nghe một đồng nghiệp kể về thành viên trong gia đình mình đang chờ được ghép gan.
When Chris said:“I love Karrueche very much
Chris Brown từng nhận rổ gạch đá khi tâm sự:“ Tôi yêu Kae rất nhiều
When Chris learns of this he asks his friend Sebastian to take care of them which he does.
Khi Chris biết được điều này, ông hỏi người bạn của mình Sebastian để chăm sóc chúng mà anh ta.
When Chris Garlotta was working in San Francisco, he rarely met his clients in person.
Hồi còn làm việc ở San Francisco, Chris Garlotta đã hiếm khi gặp mặt trực tiếp các khách hàng của mình.
When Chris learns of this he asks his friend Sebastian to take care of them which he does.
Khi Chris học của ông đã yêu cầu Sebastian người bạn của mình để chăm sóc họ mà anh ta làm.
Once, about a dozen years ago, when Chris was seven years old
Một lần, khoảng mười mấy năm về trước, khi Chris lên bảy và Laura lên chín,
Once, about a dozen years ago, when Chris was seven years old and Laura was nine, I picked them up in my brand-new Volkswagen Cabrio convertible.
Nguyễn Lâm Cúc- Giới thiệu…" Một lần khoảng mười mấy năm về trước khi Chris lên bảy và Laura lên chín tôi đón chúng với chiếc xe Volkswagen Cabrio mui trần mới tinh vừa mua.
When Chris' funeral was carried out on May 26,
Khi tang lễ của Chris diễn ra vào ngày 26 tháng 5, Chester đã đến
When Chris' 10-year-old daughter Sophie finds out her dad still has feelings for the singer, she takes matters into her own hands.
Khi con gái 10 tuổi Sophie của Chris phát hiện ra cha mình vẫn còn tình cảm với ca sĩ nổi tiếng, cô quyết tâm phải giúp một tay.
Matteo Trentin beat Spaniard Juan Jose Lobato in a final straight sprint to win stage four of the Vuelta A Espana on Tuesday when Chris Froome retained the overall lead.
Matteo Trentin đã đánh bại tay vợt Tây Ban Nha Juan Jose Lobato trong một trận chạy nước rút cuối cùng để giành chiến thắng trên sân khấu bốn của Vuelta A Espana vào thứ ba khi Chris Froome giữ lại vị trí tổng thể.
Results: 612, Time: 0.0322

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese