WHEN HAVE in Vietnamese translation

[wen hæv]
[wen hæv]
khi có
when you have
when i get
once you have
when available
when there is
if there is
where there is
whenever there is
đã khi
when have
when was
khi have

Examples of using When have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When have visitor is coming
Khi có khách truy cập đến
When have visitor is coming
Khi có khách đến
Put another way, when have United States regulators investigated and filed suit against a European
Nói cách khác, đã khi nào các nhà quản lý Mỹ tiến hành điều tra
When have visitor press doorbell, no matter where you are,
Khi có khách truy cập bấm chuông cửa,
When have you ever done something that wasn't in your interest but solely for the benefit of the family?
Vậy đã khi nào cha làm việc gì không phù hợp với lợi ích của mình mà hoàn toàn là vì quyền lợi của gia tộc chưa?
When have means'possess' etc., you cannot use continuous forms(is having/are having etc.).
Khi have mang nghĩa sở hữu… bạn không dùng được với thể continuous( is having/ are having…).
I have read a lot of here I bought speakers and when have a problem.
Tôi đã đọc rất nhiều ở đây tôi đã mua loa và khi có vấn đề.
We will contact you within 24hs(Working Time) when have the above information.
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong 24hs( Thời gian làm việc) khi có thông tin trên.
tripod led are put in nylon bog, very convenient for user when have emergency work.
đặt trong nylon bog, rất thuận tiện cho người dùng khi có công việc khẩn cấp.
Indoor monitor is a 7 inch color screen with photo taking function, when have visitor press doorbell will take a photo and store automatically.
Màn hình trong nhà là màn hình màu 7 inch với chức năng chụp ảnh, khi có khách bấm chuông cửa sẽ chụp ảnh và lưu trữ tự động.
I was really glad when have learned that he made service like that.
Tôi thật sự vui mừng khi đã biết được rằng ông đã thực hiện dịch vụ như thế.
When have built temporary tents to sleep, their next task
Khi đã xây dựng được căn lều tạm để ngủ,
When have means'possess' etc., do not use the continuous(see Unit 17).
Khi have có nghĩa sở hữu( possess),. v. v… ta không dùng với thì continuous( xem UNIT 17).
This may come as a surprise, but you don't have to go on a special diet when have gestational diabetes.
Điều này có thể hơi ngạc nhiên, nhưng bạn không cần phải ăn kiêng đặc biệt khi bị tiểu đường thai kỳ.
First of all you have to determine when you plan to enter the market, and when have leave it.
Bạn phải lên kế hoạch để biết chính xác khi nào bạn nên bước vào thị trường và khi nào bạn cần phải rút ra.
It's normal to be concerned about the health of baby when have any type of STD.
Việc lo lắng về sức khỏe của em bé là điều bình thường khi bạn có bất kỳ loại bệnh qua đường tình dục nào.
When have people is in front of your door
Khi có người ở trước cửa
When have a customer book a tour, tour guide couldn't
Khi có 1 khách hàng liên hệ hỏi tour,
If you keep waiting for that mysterious“perfect time to act”(please tell me, when have you ever experienced such a thing?), this means you will never actually
Nếu bạn đợi chờ“ thời gian hoàn hảo để hành động”( hay nói cho tôi biết, đã khi nào bạn từng trải qua một điều tương tự?),
When have the disease, the Health Department has a gate, the entrance to open the land
Khi có dịch bệnh, Sở Y tế tỉnh cửa khẩu,
Results: 76, Time: 0.0494

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese