WHEN HE HAS in Vietnamese translation

[wen hiː hæz]
[wen hiː hæz]
khi có
when you have
when i get
once you have
when available
when there is
if there is
where there is
whenever there is
khi anh ta có
when he has
when he got
khi ông đã
when he had
when he was
khi anh ta đã
when he has
when he was
trong lúc ngài đã
khi anh ấy gặp
when he meets
when he saw
when he was having

Examples of using When he has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I want him want to be around me when he has free time.
Anh ấy luôn muốn ở bên cạnh bạn khi có thời gian rảnh.
He is taking a trip when he has the money.
Tom sẽ đi du lịch nếu anh ta có tiền.
Man should never consent to crawl when he has the impulse to fly.
Con người không bao giờ nên chấp nhận bò khi đã muốn bay.
Mr. Stork said he always shuts the pocket doors when he has guests, just so he can slide them open again.
Ông Stork cho biết ông luôn đóng cửa túi khi có khách, chỉ để ông thể trượt chúng mở lại.
I knew it… There was no way Yu IlHan is an ordinary human when he has a pancosmic-level title.
Tôi biết điều đó, những không cách nào Yu IlHan là một người bình thường khi anh ta có một danh hiệu cấp độ vũ trụ- Kẻ cô đơn nhất vũ trụ.
When he has a painful physical feeling, he knows that there is a painful physical feeling.
Khi có một cảm thọ khổ đau vật chất, vị ấy ý thức rằng mình đang một cảm thọ khổ đau vật chất.
Luke 15:5:: And when he has found it, he lays it on his shoulders, rejoicing.
khi ông đã tìm thấy nó, ông đặt nó trên vai, sự vui mừng.
When he has a hunch as to what the result is,
Khi anh ta có linh cảm về kết quả,
When he has another BEER SUMMIT with Israel and Palestine THEN I would say he's
Khi có một tí hy vọng thương thuyết giữa Do Thái
Luke 15:5"When he has found it, he lays it on his shoulders, rejoicing.
khi ông đã tìm thấy nó, ông đặt nó trên vai, sự vui mừng.
When he has fully separated, then suddenly he
Khi anh ta đã hoàn toàn tách biệt
When he has time on his forehand he will kill you every time.
Khi anh ta có thời gian với cú forehand, nó sẽ giết bạn vào bất cứ lúc nào.
When he has another BEER SUMMIT with Israel and Palestine THEN I'd say
Khi có một tí hy vọng thương thuyết giữa Do Thái
An agent may submit an invoice only when he has clearly arranged the contact between buyer and seller.
Một đại lý có thể gửi một hóa đơn duy nhất khi ông đã sắp xếp rõ ràng liên lạc giữa người mua và người bán.
When he has changed his posture, he should then
Khi anh ta đã thay đổi tư thế,
he will go when he has the opportunity”(1 Corinthians 16:12).
anh ấy sẽ đi khi có dịp thuận tiện”( 1 Cr 16: 12).
On the other hand, a man's loyalty is tested when he has everything.
Sự chung thủy của ngươi đàn ông được thử thách khi anh ta có tất cả mọi thứ.
He(Musa) said,'Should I seek something other than Allah as a god for you when He has favoured you over all other beings?'(7:140).
( Musa) nói:“ Há ta sẽ phải đi tìm cho các ngươi một Thượng Ðế khác Allah trong lúc Ngài đã ban đặc ân cho các ngươi hơn thiên hạ?”.
Then the driver begins the journey, and when he has arrived at destination, he has to click on“Finished”.
Sau đó, tài xế bắt đầu cuộc hành trình, và khi ông đã về đến đích, anh phải bấm vào“ Finished”.
When he has a problem, he talks to RM because their age gap is small
Khi anh ấy gặp vấn đề, anh ấy nói chuyện với Rap Monster
Results: 173, Time: 0.0682

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese