WHEN SEEING in Vietnamese translation

[wen 'siːiŋ]
[wen 'siːiŋ]
khi thấy
when you see
when i saw
when you find
when you feel
when he noticed
once you see
as it deems
khi nhìn
when looking at
when viewed
when seen
when i saw
as he watched
khi xem
when viewing
when watching
when looking
when you see
when i saw
when considering
when reviewing
time i watch
when examining
khi gặp
when you meet
when meeting
when you see
when i saw
when faced
when encountering
when it comes
when experiencing
when exposed
when confronted
khi chứng kiến
when witnessing
when i see
when i saw

Examples of using When seeing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When seeing her portrait, Xong was surprised as she wasn't used to seeing herself in photographs.
Khi nhìn vào chân dung của cụ, Cụ Xong đã vô cùng ngạc nhiên khi mà Cụ không thường xuyên nhìn vào chính mình trong ảnh.
Especially, you will be absolutely impressed when seeing the sunset on the beach with its peaceful and mysterious beauty.
Đặc biệt, bạn sẽ hoàn toàn ấn tượng khi ngắm hoàng hôn trên bãi biển với vẻ đẹp thanh bình và huyền bí của nó.
When seeing the girl, the woman quickly closes the door to let only a little space.
Khi nhìn thấy nó, người đàn bà vội khép cửa lại chỉ để hở một khe nhỏ.
When seeing a doctor for back pain, they will examine the spine
Nếu bạn gặp bác sĩ để chữa đau lưng,
It could easily ask people to“check in” online when seeing a movie, or upload a ticket stub afterward as proof of viewing before commenting.
Nó có thể dễ dàng yêu cầu người ta“ check in” trực tuyến khi đang xem phim, hoặc tải lên cuống vé sau đó làm bằng chứng đã xem trước khi bình luận.
When seeing Kim Jaejoong preparing a meal for Park Yoochun, fans were crazy
Khi nhìn thấy Kim JaeJoong chuẩn bị bữa ăn cho Park Yoochun,
Particularly in Lisbon, it's impossible not to smile when seeing the yellow lovely vehicles going up and down the hills.
Đặc biệt ở Lisbon, bạn không thể không cười khi nhìn thấy những chiếc xe đáng yêu màu vàng đi lên và xuống những ngọn đồi.
Swampy begins to sob uncontrollably when seeing the gang all grown up and going to college.
Swampy bỗng dưng xúc động một cách không kiềm chế được khi thấy bọn họ đã lớn lên và đi đến trường Đại học.
Her famous phrase when seeing something she likes is“I wanna take it home!”.
Câu nói nổi tiếng củakhi nhìn thấy thứ cô thích là“ tôi muốn mang nó về nhà!”.
The arising of these five resultants when seeing just means seeing to most people.
Sự khởi sanh năm quả luân hồi này vào lúc thấy nghĩa là đối với hầu hết chúng sanh chỉ có thấy..
Many AI researchers roll their eyes when seeing this headline:“Stephen Hawking warns that rise of robots may be disastrous for mankind.”.
Nhiều nhà nghiên cứu về AI đã quay cuồng khi nhìn thấy dòng tiêu đề này:“ Stephen Hawking cảnh báo rằng sự gia tăng của robot có thể là thảm hoạ cho nhân loại”.
When your heroes first encounter the Boss, you will have to say“Oh my God!” when seeing the difference between the two sides.
Khi heroes của bạn lần đầu gặp Boss, bạn sẽ phải thốt lên“ Oh my God!” khi nhìn thấy sự chênh lệch giữa hai bên.
They do not represent Nazism or anti-Semitism, so visitors should not be offended when seeing them among the possessions of locals.
Họ không đại diện cho chủ nghĩa phát xít hay chống Do Thái, vì vậy du khách không nên xúc phạm khi nhìn thấy chúng trong những tài sản của người dân địa phương.
When your heroes first defense the Boss, you will have to say“Oh my God!” when seeing the difference between the two sides.
Khi heroes của bạn lần đầu gặp Boss, bạn sẽ phải thốt lên“ Oh my God!” khi nhìn thấy sự chênh lệch giữa hai bên.
Japan but there are a lot people being scared when seeing this kind of food.
có rất nhiều người sợ hãi khi nhìn thấy loại thực phẩm này.
There was a greater chance of them feeling positive about a brand when seeing the ad via an app, than on a PC.
Có một cơ hội lớn hơn cho họ cảm thấy tích cực về một thương hiệu khi nhìn thấy quảng cáo qua một ứng dụng, hơn là trên PC.
Well, you might have already seen millions of them, but how many can you actually recall when seeing images of those movie characters?
Vâng, bạn có thể đã nhìn thấy hàng triệu người trong số họ, nhưng có bao nhiêu bạn có thể thực sự nhớ lại khi nhìn thấy hình ảnh của những nhân vật phim?
I recently read a quote by Tenneva Jordan:"A mother is someone who, when seeing there are only four pieces of pie for five people, promptly announces that
Tenneva Jordan nói:“ Mẹ là người mà khi thấy năm miệng ăn chỉ có bốn miếng bánh nướng,
Red-eye syndrome,” equivalent to"green-eyed" in the Western expression, is used here to describe a person, who, when seeing other people doing better than he is,
Bệnh mắt đỏ” được sử dụng ở đây để mô tả một người mà khi thấy người khác làm tốt hơn mình, anh ta liền
For example, when seeing a“beautiful body,” the person,
Ví dụ như khi nhìn một“ thân thể tuyệt đẹp,” một người,
Results: 157, Time: 0.0751

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese