REPORTED SEEING in Vietnamese translation

[ri'pɔːtid 'siːiŋ]
[ri'pɔːtid 'siːiŋ]
báo cáo nhìn thấy
reported seeing
reported sightings
cho biết đã nhìn thấy
said he saw
have reported seeing
thông báo nhìn thấy
reported seeing
báo cáo đã thấy
báo rằng họ đã nhìn thấy
báo tin họ thấy
báo cáo là thấy

Examples of using Reported seeing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the DeKalb County health inspector reported seeing cockroaches near the main handwashing sink, a cooler
thanh tra y tế DeKalb báo cáo đã nhìn thấy những con gián gần bồn rửa tay,
Over 80 percent of the participants reported seeing themselves as female, and 16 percent said they felt"rather female.".
Trên 80% số người tham gia báo cáo rằng họ tự nhìn nhận mình là phụ nữ, và 16% cho biết họ cảm thấy" là phụ nữ nhiều hơn".
One of the men reported seeing his friend's camera flash go off followed by horrific screaming.
Một trong những người đàn ông báo cáo thấy đèn flash của người bạn của anh ta tắt đi sau đó là tiếng la hét khủng khiếp.
Passengers reported seeing‘a flash
Hành khách cho biết họ nhìn thấy“ ánh chớp
People have reported seeing many soldier-like ghosts in the park's fields and tunnels.
Người ta đã báo cáo thấy nhiều bóng ma giống như người lính trong các cánh đồng và đường hầm của công viên.
At about 10:30 p.m., neighbors reported seeing a man on the street with a knife.
Khoảng 10: 30 tối, hàng xóm thông báo rằng họ nhìn thấy một người đàn ông cầm dao đi trên đường.
The vast majority of people who have died reported seeing the famous“light at the end of the tunnel.”.
Đại đa số những người đã chết cho rằng họ nhìn thấy“ ánh sáng ở cuối đường hầm”.
The residents of the regional capital Maiduguri reported seeing six fighter jets flying towards Baga on Thursday.
Người dân ở khu vực thành phố Maiduguri- thủ phủ bang Borno cho biết họ nhìn thấy 6 máy bay chiến đấu hướng về thị trấn Baga.
In 1927, aviator Charles Lindbergh reported seeing a"white city" while flying over eastern Honduras.
Năm 1927 phi công Charles Lindbergh đã báo cáo nhìn thấy tượng đài được xây dựng từ đá trắng khi bay ngang qua vùng đông Hondarus.
Some witnesses also reported seeing Russian armored personnel carriers and at least one warship on patrol.
Một số nhân chứng cũng cho biết nhìn thấy xe bọc thép của Nga và ít nhất một tàu chiến tuần tra.
LifeNews also reported seeing armed Titan special forces units in Donetsk.
Tờ LifeNews cũng đưa tin nhìn thấy đơn vị lực lượng vũ trang đặc biệt Titan tại Donetsk.
Pilots also reported seeing a large swell in the ocean near the“Tic Tac”.
Các phi công cũng báo cáo họ nghe thấy một tiếng động như tiếng thét lớn trong đại dương gần“ Tic Tac”.
That night, the manager of a bowling alley in nearby Ferriday reported seeing an unmarked police car pulling over JoeEd's Buick.
Đêm đó, người quản lý một khu bowling ở gần Ferriday báo thấy một chiếc xe cảnh sát không dán nhãn kéo lê chiếc Buick của JoeEd.
Scientists in Japan reported seeing two radioactive weather phenomena at the same time, for the first time, according to a new paper.
Các nhà khoa học tại Nhật Bản báo cáo đã nhìn thấy hai hiện tượng thời tiết phóng xạ cùng một lúc, theo một bài báo mới.
Some even reported seeing a phantom of a little girl playing with a ball.
Một số còn nói rằng đã nhìn thấy bóng ma của một cô bé chơi đùa với một quả bóng.
The vast majority people who have died reported seeing the famous"light at the end of the tunnel.".
Đại đa số những người đã chết cho rằng họ nhìn thấy“ ánh sáng ở cuối đường hầm”.
the pilot also reported seeing luggage, buoys,
viên phi công còn báo cáo đã nhìn thấy hành lý,
Neighbors reported seeing a strange man in the area around the time of Todd's disappearance.
Những người hàng xóm cho biết, họ đã nhìn thấy một người đàn ông lạ mặt ở sân chơi vào thời điểm Vaida mất tích.
At about 19:30 several passengers reported seeing a fire on a Piccadilly line escalator.
Vào lúc 19h30, các hành khách thông báo đã nhìn thấy lửa ở thang cuốn xuống đường ray Piccadilly.
A tanker off the coast of Florida reported seeing an explosion and observing a widespread oil slick when fruitlessly searching for survivors.
Một tàu chở dầu ngoài khơi Florida báo cáo đã nhìn thấy một vụ nổ[ 43] và quan sát một vệt dầu lan rộng khi vô tình tìm kiếm những người sống sót.
Results: 158, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese