WHEN THE SUN IS SHINING in Vietnamese translation

[wen ðə 'sʌndei iz 'ʃainiŋ]
[wen ðə 'sʌndei iz 'ʃainiŋ]
khi mặt trời đang chiếu sáng
when the sun is shining
khi mặt trời lên
when the sun comes up
when the sun rises
when the sun is shining
khi mặt trời đang tỏa sáng
lúc mặt trời toả nắng
khi trời đang nắng

Examples of using When the sun is shining in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anyone can love you when the sun is shining, but in the storm is where you learn who truly cares for you.”.
Ai cũng có thể yêu bạn lúc mặt trời toả nắng nhưng bão tố mới là nơi tìm ra được người thực sự quan tâm bạn.
Solar power systems produce electricity during the daytime, when the sun is shining.
Hệ thống năng lượng mặt trời tạo ra điện vào ban ngày, khi mặt trời chiếu sáng.
It like, the best time to fix your roof is when the sun is shining.
Nói cách khác, cách tốt nhất để sửa mái nhà là khi trời đang nắng.
In an outdoor scene, the flash it can help light up faces even when the sun is shining.
Trong một cảnh ngoài trời, đèn flash nó có thể giúp sáng lên khuôn mặt thậm chí khi mặt trời đang chiếu sáng.
Direct light is the easiest to understand because, well, it's the light that strikes solar modules when the sun is shining.
Ánh sáng trực tiếp là dễ hiểu nhất bởi vì, đó là ánh sáng chiếu trực tiếp các mô- đun năng lượng mặt trời khi mặt trời chiếu sáng.
There is a quote from antiquity advising that the best time to fix the roof is when the sun is shining.
Ông trích dẫn câu nói của cổ nhân rằng thời gian tốt nhất để sửa mái nhà là khi mặt trời đang chiếu sáng.
twice a day) when the sun is shining should be enough for the whole year.
nắng( khoảng 10 phút, hai lần một ngày) khi mặt trời chiếu sáng là đủ cho cả năm.
are intermittent sources of energy, because they only produce power when the sun is shining.
chúng chỉ có thể sản xuất ra năng lượng khi mặt trời chiếu sáng.
This does not mean that you can only take photos when the sun is shining.
Điều này không nhất thiết có nghĩa là bạn chỉ có thể chụp khi mặt trời chiếu sáng.
When the sun is shining through the trees, each of the leaves helps to create a very cool bokeh pattern.
Khi mặt trời chiếu xuyên qua những tán cây, mỗi đám lá giúp tạo ra một mô hình bokeh rất mát mẻ.
How can you not be happy when the sun is shining as brightly as it does here?
Làm sao bạn có thể uể oải khi mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ?
When the sun is shining or the wind is blowing,
Khi mặt trời chiếu vào hoặc gió thổi,
It's easy to feel peaceful and positive when the sun is shining and life is going your way.
Thật dễ dàng để cảm thấy yên bình và tích cực khi mặt trời vẫn tỏa sáng và cuộc sống đang suôn sẻ.
When the sun is shining on photovoltaic panels on the roof, electricity is generated,
Khi mặt trời chiếu vào các tấm quang điện đặt trên mái nhà,
At a certain point when the sun is shining on one part of the Earth, the opposite side is dark,
Tại một thời điểm nhất định khi Mặt trời chiếu vào một phần của Trái đất,
The best time to take pictures here is 16h -17h when the sun is shining.
Thời gian thích hợp để chụp ảnh ở đây là khoảng 4 đến 5 giờ chiều, khi nắng chiếu xiên.
Many find it difficult to fall asleep during the night when the sun is shining.
Nhiều người cảm thấy khó ngủ trong đêm khi mặt trời còn chiếu sáng.
The driver must be able to reliably read screen displays even when the sun is shining directly on the vehicle display.
Người lái xe có khả năng đọc được màn hình hiển thị ngay cả khi mặt trời chiếu trực tiếp trên màn hình hiển thị xe.
The driver can reliably recognize screen displays even when the sun is shining directly on the vehicle display.
Người lái xe có khả năng đọc được màn hình hiển thị ngay cả khi mặt trời chiếu trực tiếp trên màn hình hiển thị xe.
During the day when the sun is shining, heat is trapped in the structure, so during the night,
Vào ban ngày khi mặt trời chiếu sáng, nhiệt bị mắc kẹt trong cấu trúc,
Results: 66, Time: 0.0548

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese