WHEN YOU TEACH in Vietnamese translation

[wen juː tiːtʃ]
[wen juː tiːtʃ]
khi bạn dạy
when you teach
khi ngươi dạy
when you teach
khi giảng dạy
when teaching
while teaching
when preaching
when lecturing
khi dạy lại
khi dạy dỗ con

Examples of using When you teach in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I think Jean Piaget said it beautifully: When you teach a child something, you take away forever his chance of discovering it for himself.
Tôi nghĩ Jean Piaget đã nói rất đúng: khi bạn dạy một đứa trẻ điều gì đó, bạn vĩnh viễn tước đi cơ hội tự khám phá ra điều đó của đứa trẻ.
When you teach, you need to be your ideal self;
Khi bạn dạy, bạn cần phải tự lý tưởng;
With some practice, these tips will help you to connect with people in an engaging way when you teach.
Với một số thực hành, những lời khuyên này sẽ giúp bạn kết nối với mọi người một cách hấp dẫn khi bạn dạy.
When you teach a child to ride a bicycle, you can quickly
Khi bạn dạy một đứa trẻ đi xe đạp,
Continue the action until they understand the situation(noting that when you teach Parrot greeting with their left foot,
Lặp lại hành động cho đến khi thành thục.( chú ý là khi bạn dạy Vẹt chào chân trái
When you teach someone else what you are learning, you retain approximately
Và cũng khi dạy lại người khác những gì bạn đang học,
When you teach your kids who Jesus is,
Khi cô dạy cho con mình rằng Chúa Giêsu là ai,
When you teach someone else what you have learned, especially if you do it immediately after learning it,
Khi bạn dạy cho người khác những gì bạn đã học được,
When you teach your children who Jesus is,
Khi cô dạy cho con mình rằng Chúa Giêsu là ai,
When you teach people to suffer injustice without complaining against it, and to adapt
Khi bạn dạy cho mọi người chịu đựng bất công mà không phàn nàn chống lại nó,
I think Jean Piaget said it beautifully: When you teach a child something, you take away forever his chance of discovering it for himself.'-Magda Gerber.
Tôi nghĩ Jean Piaget đã nói rất đúng: khi bạn dạy một đứa trẻ điều gì đó, bạn vĩnh viễn tước đi cơ hội tự khám phá ra điều đó của đứa trẻ.”- Magda Gerber.
You realize that many of the things people think the songs are saying really aren't true, and when you teach them it will deepen your own understanding of it.
Bạn nhận ra rằng nhiều khi những gì mọi người tưởng là nội dung của bài hát này thực sự lại không đúng sự thật, và khi bạn dạy chúng cho họ, nó cũng sẽ làm sâu sắc thêm sự hiểu biết của chính bạn về nó.
languages- so use it when you teach English.
hãy sử dụng nó khi bạn dạy tiếng Anh.
When you teach someone else what you have learned, especially if you
Khi bạn dạy lại cho người khác những gì bạn đã học,
When you teach your children about money, you have to be aware
Khi dạy con cái của bạn về tiền bạc,
As Dr. Roban wrote in an email, when you teach children why sleep is so important, the negative consequence of sleep deprivation,
Theo những gì tiến sĩ Roban đã viết trong một email, khi bạn dạy con về tầm quan trọng của giấc ngủ, hậu quả tiêu
2. There is a new focus on leadership which will absolutely change your state of mind when you teach, as well as the experience you create for your participants- and the enjoyment you receive from teaching.”.
kỹ năng chắc chắn sẽ thay giúp bạn đổi thần thái trong lúc giảng dạy, cũng như những trải nghiệm mà bạn tạo ra cho học viên- và niềm vui thích mà bạn có được từ việc giảng dạy của mình.
as I say and as I do," so your children know you're not being hypocritical when you teach them right from wrong.
lời bạn nói chỉ là xáo rỗng hay giả tạo khi bạn dạy dỗ chúng những gì đúng hay sai.
When you teaching us softball?
Khi bạn dạy chúng tôi bóng mềm?
And that day in the woods when you taught us how to dodge shells?
Và cái ngày ở trong rừng khi ông dạy chúng tôi cách né bom?
Results: 55, Time: 0.0835

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese