WHEN YOU KNOW in Vietnamese translation

[wen juː nəʊ]
[wen juː nəʊ]
khi bạn biết
when you know
once you know
when you learn
when you realize
when you are aware
when you understand
when you hear
when you recognize
khi anh biết
when you know
when he learns
once you know
khi bạn hiểu
when you understand
once you understand
when you know
once you learn
when you find
when you see
when you get
when you learn
once you have got
khi đã biết
once you know
when you know
khi cậu biết
when you know
khi biết rõ
when you know
khi cô biết
when she learned
when you know
lúc bạn biết
when you know
time you know
khi con biết
khi ông biết
when he learned
when he knew
once he learned
when he heard
lúc mà anh biết
khi hiểu rõ
khi biết được
khi ngươi biết
khi bà biết

Examples of using When you know in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
How useless you feel, when you know for sure.
Một cảm giác vô dụng khi cô biết chắc chắn rằng.
No… things get more interesting when you know more about them.
Những nhân vật đó trở nên thú vị hơn khi bạn hiểu hơn về họ.
How to handle a nunchaku! Come back when you know.
Cách sử dụng Song Côn. Hãy trở lại đây khi cậu biết.
If you speak when you know, Your speech is free.
Nếu ông nói khi ông biết, việc nói của ông là tự do.
And when you know how much that means.
khi con biết rằng điều đó ý nghĩa đến thế nào.
Just let me know when you know for sure… Go!
Cứ cho tôi biết khi anh biết chắc… Đi đi!
This is when you know everything will be ok.
Đó là khi ông biết mọi chuyện sẽ ổn cả.
That's when you know you have to take a step back.
Và cũng là lúc mà anh biết rằng anh phải lùi bước.
When you know time is running out.
Khi con biết thời gian sống sắp hết.
When you know very well that I think You leave me here with this invalid.
Khi anh biết rất rõ rằng em nghĩ… em ấy nên nhập viện.
When you know for sure you're gonna die.
Lúc mà anh biếtanh sẽ chết.
When you know that isn't gonna happen?
Khi anh biết không xảy ra?
You can only love each other when you know each other.
Tình yêu chỉ tồn tại khi hiểu rõ về nhau.
But why risk her when you know I could do the job?
Sao lại mạo hiểm để cô ấy đi khi ông biết tôi làm được việc?
When you know the name of the recipient.
Nếu bạn đã biết tên người nhận.
When you know you're gonna die.
Lúc mà anh biếtanh sẽ chết.
You can't let him take command when you know he's wrong.
Anh không thể để anh ta chỉ huy khi anh biếtanh ta sai.
When you know the ultimate outcome.
Khi biết được kết quả cuối cùng.
You know, when you know for sure you're gonna die?
Lúc mà anh biếtanh sẽ chết?
How can you desert her when you know the truth?
Sao anh có thể bỏ mặc cô ấy khi anh biết sự thật?
Results: 1139, Time: 0.0932

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese