WHEN YOU WILL HAVE in Vietnamese translation

[wen juː wil hæv]
[wen juː wil hæv]
khi nào bạn sẽ có
when you will have

Examples of using When you will have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Firstly, solely run the washer when you will have a full load- the machine will use the identical quantity of power and water nonetheless many
Thứ nhất, chỉ chạy máy giặt khi bạn có đầy tải- máy sẽ sử dụng cùng một lượng năng lượng
If you can do this continuously, that's when you will have a true standard for your investigation, because the mind will have gathered into concentration.
Nếu bạn có thể liên tục làm được điều này, chính là lúc bạn sẽ có một tiêu chuẩn đúng đắn cho việc điều tra nghiên cứu của bạn, bởi vì tâm sẽ tập trung lại.
The software developers' advice that you should start with the low risk trades and steadily move to the high risk trades when you will have a full understanding of the online market.
Tư vấn các nhà phát triển phần mềm mà bạn nên bắt đầu với các ngành nghề rủi ro thấp và ổn định chuyển sang các ngành nghề nguy cơ cao khi bạn sẽ có một sự hiểu biết đầy đủ về thị trường trực tuyến.
particularly when you will have audiences in several time zones and significantly if you're following common best-time-to-post suggestions.
đặc biệt là khi bạn có khán giả ở các múi giờ khác nhau và đặc biệt khi bạn đang theo dõi các đề xuất phổ biến nhất từ trước tới giờ.
the right decision now, look for a way to either put off the decision until later(when you will have more information) or make the decision in such a way that you will be able to reverse it later on without too much difficulty.
hãy tìm một cách để ra quyết định muộn hơn( khi bạn có nhiều thông tin hơn) hoặc ra quyết định để sau đó bạn có thể làm lại mà không quá khó.
Never know when you will have to move fast.
Không bao giờ biết khi nào ông sẽ phải di chuyển nhanh.
You never know when you will have a free minute.
Bạn sẽ không bao giờ biết khi nào bạn  thể 5 phút rảnh rỗi.
But you wonder when you will have time for yourself?
Tự hỏi khi nào bạn sẽ lại thời gian cho bản thân?
Know when you will have to take a drug test.
Biết khi nào bạn phải xét nghiệm ma túy.
This is when you will have the most free time.
Vì đây sẽlúc bạn có nhiều thời gian nhất.
There will always be times when you will have to move.
Sẽ luôn có những lúc khi bạn phải tiến bước.
A time will come when you will have to let go.
Một khoảnh khắc sẽ tới khi ông phải buông xuôi.
The morning is when you will have the most energy.
Buổi sáng là thời điểm bạn cần nhiều năng lượng nhất.
Who knows when you will have an opportunity like this again?
Nhưng ai mà biết được khi nào ngài mới có lại cơ hội thế này nữa chứ?
Today is the day when you will have a new sister.
Và qua đêm nay anh sẽ có người con gái mới.
The day will come when you will have to face a stark choice.
Thời gian sẽ đến khi bạn phải đối mặt với một sự lựa chọn.
A day will come when you will have to do everything yourself.
Sẽ đến một thời điểmhọ phải tự mình làm mọi thứ.
An4\pos(118,400)}Never know when you will have to move fast.
Không bao giờ biết khi nào ông sẽ phải di chuyển nhanh.
And be sure of when you will have to start paying off your loan.
Và hãy chắc chắn khi nào bạn sẽ phải bắt đầu trả hết khoản vay của bạn..
Choose a time when you will have the power and concentration you need to succeed.
Chọn một thời gian khi bạn còn đủ sức lực và sự tập trung mà bạn cần để thành công.
Results: 26850, Time: 0.047

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese