WHILE YOU STILL HAVE in Vietnamese translation

[wail juː stil hæv]
[wail juː stil hæv]
trong khi bạn vẫn có
while you still have
trong khi bạn vẫn còn
while you still
while you still have
while you are still
while you remain
trong khi bạn còn có
while you still have
khi cô còn có
trong khi anh vẫn còn
khi còn
while still
even
when i was
as long as
there when
while you have
while there's
a young age
when left
khi ngươi còn có

Examples of using While you still have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gut him while you still have a chance!
Hãy giết hắn khi cậu còn có cơ hội!
So get out now, while you still have a chance.
Thế nên em hãy chạy ngay đi, trong khi vẫn còn cơ hội.
so act while you still have time.
hãy hành động khi còn có thể.
(14) Life is short… Smile while you still have teeth.
Cuộc đời ngắn ngủi lắm, hãy cười thật nhiều khi bạn vẫn còn răng.
And I advise you to leave while you still have air to breathe.
Và tôi khuyên anh nên rời đi khi vẫn còn không khí để thở.
Tell people what you want to tell them while you still have time.
Hãy nói với mọi người những điều mình muốn nói khi còn có cơ hội.
Love your parents while you still have the opportunity.
Hãy yêu thương mẹ cha khi còn có cơ hội.
Take care of your loved ones while you still have the chance.
Hãy trân trọng người thân yêu quý của mình khi còn có cơ hội.
Life is short. Smile while you still have teeth.
Cuộc sống rất ngắn. Hãy mỉm cười khi bạn vẫn còn có thể.
Enjoy your life while you still have the chance.
Hãy tận hưởng cuộc đời trong khi còn cơ hội.
You have to follow the path while you still have time.
Hãy lần theo con đường mòn khi anh còn thời gian.
I say:"Study while you still have time".
Tôi bảo với nó, Học đi khi con còn có thể.
Enjoy your freedom while you still have it.”.
Hãy tận hưởng sự riêng tư của mình đi- trong khi còn có nó.”.
Trying to deal with those goals while you still have a mortgage payment is a serious handicap.
Cố gắng để đối phó với những mục tiêu đó trong khi bạn vẫn có một khoản thanh toán thế chấp là một khuyết tật nghiêm trọng.
Don: Do it anyway while you still have the health and strength to do it.
Don: Hãy làm điều đó trong khi bạn vẫn còn sức khỏe và sức mạnh để làm điều đó.
do it early while you still have an entire day to burn calories.
hãy ăn nó sớm trong khi bạn vẫn có nguyên cả ngày để đốt cháy calo.
Just come here and die, while you still have the option of doing it quickly!
Hãy đến đây và chết đi khi ngươi còn có cơ hội, mau lên!
Pace yourself, look for a great team of people to work with, and do it while you still have the energy!
Hãy tự tạo nhịp độ cho bản thân, tìm kiếm đội ngũ những người tuyệt vời để cộng tác và làm việc trong khi bạn vẫn còn nhiều năng lượng!
Another aspect of timing is to begin looking for a job while you still have your current one.
Một khía cạnh khác của thời gian là bắt đầu tìm kiếm một công việc trong khi bạn vẫn có một công việc hiện tại.
You should use this great opportunity now while you still have time.
Bạn nên sử dụng cơ hội tuyệt vời này ngay bây giờ trong khi bạn vẫn có thời gian.
Results: 74, Time: 0.0656

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese