Examples of using
With the teachings
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
As most of you know, traditional Christianity has very little to do with the teachings of Jeshua, and a whole lot to do with sin and guilt.
Như hầu hết các bạn đã biết, truyền thống Kitô giáo có rất ít điều phải làm với những lời dạy của Jesus trong khi có rất nhiều điều phải làm với tội lỗi và luật lệ.
Merely to believe that there is someone to wash away our sins without suppressing our evil state of mind, is not in accordance with the Teachings of the Buddha.
Chỉ tin rằng có một ai đó rửa sạch những tội lỗi của chúng ta mà không đè nén trạng thái tâm bất thiện của chúng ta là không thích hợp với giáo lý Đức Phật.
read the transcripts carefully, and then present as clearly as possible what he hears inwardly while familiarizing himself with the teachings.
cố trình bày rõ những gì mình nghe được bằng tâm khảm trong khi làm quen với giáo lý.
harmful actions that conflict with the teachings.
nó trái ngược lại với giáo lý.
that do not contradict with the teachings of Islam.
không trái với giáo lý của đạo Hồi.
He was indoctrinated from the beginning with the teachings of the Illuminati, with the plans for the New World Order, and with the plans that he was supposed to execute.
Ông ta được huấn luyện từ lúc còn nhỏ dưới sự hướng dẫn của Illuminati với những kế hoạch cho một Trật Tự Thế Giới Mới và những kế hoạch khác mà ông ta cần phải thực thi.
Those who are familiar with the teachings of Jehovah's Witnesses, but not willing to accept the assumption that he was a selfish Syrian,
Những ai trong các bạn quen thuộc với các lời dạy của Jehovah, nhưng không muốn chấp nhận một tiền đề
Out of love for her sister and with the teachings of her father still in her heart, Ayaka decides to do
Vì tình yêu dành cho em gái và với những lời trăn trối của cha để lại,
As far as I could see, they live according to principles that have nothing to do with the teachings of The Book, and in many cases are contrary to it.
Tôi còn thấy họ sống theo những nguyên tắc không liên quan gì đến những lời dạy trong Sách Thánh, mà trong nhiều trường hợp còn ngược lại với những lời dạy ấy.
Meditation is the method to familiarize ourselves with the teachings over and over so that they become a natural part of our minds, where we don't even
Thiền là phương pháp để mình quen thuộc với giáo pháp hết lần này đến lần khác,
This, coupled with the teachings of her father, led her to become a secretary,
Điều này, cùng với những lời dạy của cha bà, đã đưa bà
The tradition was brought from India to Tibet, along with the teachings of the Buddha, by the great tantric master Padmasambhava in the 8th century A.D.
Truyền thống được mang từ Ấn Độ đến Tây Tạng, cùng với lời dạy của đức Phật, bởi bậc thầy tantric- Thượng Sư Liên Hoa Sanh( Padmasambhava) vào thế kỷ 8 sau Công Nguyên.
The tradition came from India to Tibet, along with the teachings of the Buddha, by the great tantric master Padmasambhava in the 8th century A.D.
Truyền thống được mang từ Ấn Độ đến Tây Tạng, cùng với lời dạy của đức Phật, bởi bậc thầy tantric- Thượng Sư Liên Hoa Sanh( Padmasambhava) vào thế kỷ 8 sau Công Nguyên.
where he would, like the sun, illuminate beings with the teachings of the Buddha, dispelling all their darkness.
mặt trời soi sáng chúng sanh bằng giáo lý của Đức Phật, xua tan mọi bóng tối của họ.
where he would, like the sun, illuminate beings with the teachings of the Buddha, dispelling all their darkness.
mặt trời soi sáng chúng sanh bằng giáo lý của Đức Phật, xua tan mọi bóng tối của họ.
they all live according to principles that not only have nothing to do with the teachings of faith but for the most part are contrary to them.
sống theo những nguyên tắc mà không những không dính líu gì tới những lời dạy của đức tin, mà phần lớn là ngược lại với những lời dạy đó 1.
The third section shows how the results of these practices find expression in a daily life free from preoccupation with wordly affairs and in harmony with the teachings.
Phần ba của bản văn chỉ ra những kết quả của thực hành biểu lộ như thế nào trong đời sống hàng ngày thoát khỏi sự bận tâm với những chuyện thế gian và trong sự hòa hợp với những giáo lý.
These principles were developed in the mid-1990s by a small group of experts who were familiar with the teachings and philosophies of the well-known quality gurus of the last century.
Chúng được phát triển vào giữa những năm 1990 bởi một nhóm nhỏ các chuyên gia đã quen thuộc với các giáo lý và triết lý về chất lượng lớn“ bậc thầy” của thế kỷ trước.
including Catholic ones, where we will create them in line with the teachings of the Church and God's loving plan resources.
nơi chúng tôi sẽ tạo ra chúng phù hợp với các giáo lý của Giáo hội và các tài nguyên kế hoạch yêu thương của Thiên Chúa.
The disciples also firmly believed this to be the only path to liberation; by practicing strictly in accordance with the teachings, they succeeded eventually in cultivating true and stable renunciation.
Các đệ tử cũng tin tưởng chắc chắn đây là con đường duy nhất dẫn đến giải thoát; bằng cách thực hành nghiêm ngặt theo những giáo lý, họ cuối cùng thành công trong việc trưởng dưỡng sự xả ly chân chính và ổn định.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文