WITH THE WAY in Vietnamese translation

[wið ðə wei]
[wið ðə wei]
với cách
with how
with the way
by
with the manner
style
với lối
style
with the way
walkway
lifestyle
path
với đường đi
to the path
with the way
with the road
with traveling track
với phương thức
with the method
mode
with the way
với con đường
to the path
with the road
to the way
with pathway
street

Examples of using With the way in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Surely there's something wrong with the way we do this?
Vậy chắc chắn có điều gì đó không đúng ở cách chúng ta làm chăng?
I don't want to change-I'm happy with the way I am.”.
Tôi không muốn thay đổi, tôi hạnh phúc theo cách của riêng tôi".
It has to start with the way we play because, results, you cannot control.
Đó là mục tiêu của tôi, mọi thứ phải bắt đầu với lối chơi, vì chúng tôi không thể kiểm soát được kết quả.”.
Too often, we would prefer a road map of our future rather than a relationship with the Way.
Chúng ta thường thích có bản đồ đường đi của tương lai mình hơn là có mối tương giao với Đường Đi.
Pogba was just becoming more frustrated with the way the team were playing and the results.
Pogba chỉ bực bội với lối chơi của đội cùng các kết quả.
Too often, we would prefer a road map of our future of our future rather than to a relationship with the Way.
Chúng ta thường thích có bản đồ đường đi của tương lai mình hơn là có mối tương giao với Đường Đi.
With the way you have appeared here if I can't see it, how could I deserve your compliment?
Với phương thức xuất hiện của ngươi, nếu ta còn nhìn không ra, vậy làm sao có thể nhận được sự khen ngợi của ngươi lúc nãy?
We can start by comparing our lives today with the way they used to be, developing gratitude for our recovery.
Chúng ta có thể khởi đầu bằng việc so sánh cuộc sống hiện nay của mình với lối sống cũ, phát triển lòng tri ân đối với sự hồi phục của mình.
We shall follow afterward with Nehemiah himself as the vessel of recovery, and then after that with the way of recovery.
Chúng ta sẽ theo sau Nehemiah là chiếc bình sự phục hồi, và sau đó với con đường phục hồi.
By dedicating yourself to a project, you will become more in tune with the way your camera works.
Qua cách tự hiến dâng cho một công trình, bạn sẽ trở nên thành thạo với lối làm việc của đồ nghề máy ảnh của bạn.
I am in love with Napoli, with the way they make short passes
Tôi yêu Napoli, họ đã thực hiện những đường chuyền ngắn
Getting rich begins with the way you think and what you believe about making money.
Làm giàu bắt đầu bằng cách bạn tư duy và những gì bạn tin tưởng về việc kiếm tiền.
Women need to be careful with the way we care for our husbands and marriages.
Phụ nữ phải cẩn thận về cách chăm sóc chồng và cuộc hôn nhân của mình.
With the way that West Ham is going we can only look to be challenging in the top eight.
Bằng cách đó, West Ham sẽ chúng ta chỉ có thể nhìn được thử thách trong top tám.
Later the manager said to the boy"I was impressed with the way you got yourself out of that situation earlier.
Sau đó người quản lí gọi chàng trai lại bảo," Tôi rất ấn tượng về cung cách mà cậu đã giúp mình thoát ra khỏi tình huống khó xử vừa rồi.".
Cameron, with the way you look tonight, every man at this wedding knows exactly what I plan to do with you.”.
Cameron, nhìn em tối nay như thế này thì bất kì người đàn ông nào ở lễ cưới cũng đoán được anh định làm gì với em.”.
I am presenting you with the way of life and the way of death.
Ta đặt trước mặt các ngươi con đường của sự sống và con đường của cái chết.
If you are not satisfied with the way in which we have handled the return, replacement or repair of any item, we apologise.
Nếu bạn không hài lòng về phương thức chúng tôi đang xử lý việc hoàn trả, thay thế hoặc sửa chữa cho bất kỳ sản phẩm nào, chúng tôi xin lỗi.
Great companies with the way they work, first start with great leaders.
Trong cách hoạt động của những công ty lớn họ thường bắt đầu bằng những nhà lãnh đạo vĩ đại.
It has to start with the way we play because results you cannot control.
Nó phải bắt đầu bằng cách chúng tôi chơi bóng bởi bạn không thể chi phối kết quả trận đấu".
Results: 974, Time: 0.0612

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese