YOU GET ONE in Vietnamese translation

[juː get wʌn]
[juː get wʌn]
bạn nhận được một
you get one
you receive one
you earn one
bạn sẽ có được một
you get one
you will have
bạn có một
you have
you have one
you are
are you one
you get one
bạn lấy một
you take one
you get one
bạn có 1
you have one
you have 1
you get one
you get 1
có được một
get one
there is
have one
obtain one
have been
there is to be
ông có một
he has
you got one
he was
người có một
person has
one has
people have
one gets
a man who has another
a person acquire one
cô nhận được một
cháu đã có một

Examples of using You get one in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You get one point for every“Yes” answer.
Bạn được 1 điểm cho mỗi câu trả lời" Có".
You get one shot.
Cậu có một cơ hội.
You get one from each parent.
Nhận được một từ mỗi cha mẹ.
You get one year of Apple TV+ for buying it.
Nhận được một năm Apple TV+ khi mua sản phẩm.
After level 10, you get one pack every five levels.
Sau level 10, bạn sẽ nhận được một pack mỗi năm level.
You get one wish.".
Cậu được một điều ước.”.
Don't worry if you get one, many do!
Đừng lo lắng nếu bạn có được một, nhiều người làm!
If you get one of these emails, congratulations!
Nếu bạn đã nhận được một trong số các email này, xin chúc mừng!
You get one bed.
Chỉ có một cái giường thôi.
You get one point for each.
Bạn nhận được 1 điểm cho mỗi.
If you get the ball in the net, you get one point.
Khi bóng vào lưới, bạn sẽ nhận được một điểm.
You get one shot.
Mày đã được một lần.
And I'm not letting you get one of my clients.
Và tôi sẽ không để cậu lấy đi một trong các khách hàng của tôi.
You get one.
Con nhận được một.
You get one, Huntley.
Cô có một cái, Huntley.
You get one shot at this, Mike.
Anh có một chân trong chuyện này, Mike.
You get one of these Pearls, and you can wish for whatever you want.
Có một viên này là ta thể ước gì mình muốn.
You get one.
Cháu được một quả.
In every unplanned crime, you get one chance to hide it.
Với mọi tội ác vô ý, em có một cơ hội để che giấu.
Okay, kid. You get one chance.
Được rồi. Mày sẽ có một bài kiểm tra.
Results: 167, Time: 0.0993

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese