Examples of using Đơn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Công nghệ máy tính chiếm số lượng đơn lớn nhất trên toàn thế giới( 126.897).
Những việc tưởng đơn giản, mà thực ra là cả một nghệ thuật.
Phục vụ quá trình xác nhận đơn hàng và giao hàng cho khách.
Simple is the best Đơn giản không có nghĩa là nhàm chán.
Công nghệ, đơn giản không phải là thứ của tôi.
BMW EfficientDynamics không đơn thuần là một trang.
Đơn phải được gửi đến DSO của ELI.
Ví dụ“ Điều này đơn giản như đọc quyển sách”.
Nước không đơn thuần là H2O.
Mỗi đơn phải có chữ ký gốc của người nộp đơn. .
Đơn khiếu nại hồ sơ 158183.
Cháu sẽ viết vào đơn chính thức chứ?
Đây không đơn thuần là máu trinh nữ.
Vậy tôi có thể lấy đơn chuyển nhà của tôi ở đây, phải không?
Mai bố sẽ rút đơn, được chưa?
Đơn nói tôi vi phạm chính sách trường.
Đây là đơn cho các linh hồn thất lạc.
Thông tin xác nhận đơn hàng sẽ được lưu trữ trên hệ thống.
Đây là đơn của bác sĩ.
Giờ có rất nhiều loại đơn mà con cần bố kí.