ĐỂ BỎ CUỘC in English translation

to give up
để từ bỏ
để bỏ cuộc
nhường
cho
buông xuôi
bỏ lại
to quit
để bỏ
bỏ cuộc
để bỏ thuốc lá
từ chức
thoái
để thoát khỏi
để ngừng
để thoát
từ bỏ việc
để dừng lại

Examples of using Để bỏ cuộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
là điều bình thường, nhưng nó không phải là lí do để bỏ cuộc.
anxiety you feel are normal, but it is not a reason to quit.
Luôn luôn còn quá sớm để bỏ cuộc.
It is always too soon to quit.
tuy thế chẳng có thách thức nào là lý do để bỏ cuộc.
the news from Tibet is heartbreaking, and yet none of these challenges gives grounds for giving up.
rất khó để bỏ cuộc đúng không?
it's hard to give it up, isn't it?.
Vì vậy, mà tôi đã phải sử dụng sự phản đối của bố mẹ tôi như một cái cớ để bỏ cuộc!
Of course I have used my child as an excuse to get out of something!
Những người yêu thương bạn sẽ không bao giờ xa rời bạn vì ngay cả họ có hàng trăm lý do để bỏ cuộc, họ sẽ tìm một lý do để ở lại với bạn.
The One who loves you will never leave you because even if there are 50 reasons to give up he or she will find one reason to hold on.
Tôi KHÔNG gợi ý rằng mọi người nên lấy bài báo này ra làm cái cớ để bỏ cuộc và quả quyết rằng số phận của họ nằm ngoài tầm kiểm soát.
I am NOT suggesting that people should use this article as an excuse to give up and decide that their fate is outside of their own control.
Trước khi đăng ký hãy cam kết ở lại cho đến khi kết thúc khóa thiền vì tôi đảm bảo bạn sẽ bị nhiều cám dỗ để bỏ cuộc trước ngày thứ 7( khi hầu hết mọi người bắt đầu nhận ra những lợi ích của công việc của mình).
Before signing up check your commitment to stay till the end because I guarantee you will be tempted to quit before day 7(when most people start realizing the benefits of their work).
Tôi KHÔNG gợi ý rằng mọi người nên lấy bài báo này ra làm cái cớ để bỏ cuộc và quả quyết rằng số phận của họ nằm ngoài tầm kiểm soát.
We are NOT recommending that people ought to use this short article as an excuse reason to give up and also make a decision that their destiny is beyond their very own control.
thường nhắc nhở các sinh viên:“ Bây giờ cũng còn là quá sớm để bỏ cuộc”.
late president of Wheaton College(Illinois), used to remind the students,‘It is always too soon to quit.'.
thật dễ dàng để bỏ cuộc, để thành cái thứ
so much easier to give in, to be who they want you to be:
khi bạn tìm những lý do chính đáng để bỏ cuộc.
not doing something or when finding valid reasons for giving up.
các con sẽ bị cám dỗ để bỏ cuộc và đón nhận tôn giáo toàn cầu, vì các con sợ mất đi bạn bè và gia đình.
question the new hierarchy, you will be tempted to give up and accept the one world religion, for fear of losing friends and family.
Không. Để bỏ cuộc.
Đừng khóc để bỏ cuộc!
Don't cry to give up!
Còn quá sớm để bỏ cuộc.
It's too early to give up yet.
Luôn quá sớm để bỏ cuộc!
It's always too soon to give up!
Luôn quá sớm để bỏ cuộc!
It's always too early to give up!
Còn quá sớm để bỏ cuộc!
It is too early to give up yet!
Còn quá sớm để bỏ cuộc.」.
It's too soon to give up.”.
Results: 46622, Time: 0.0442

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English