Examples of using Để bỏ cuộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
là điều bình thường, nhưng nó không phải là lí do để bỏ cuộc.
Luôn luôn còn quá sớm để bỏ cuộc.
tuy thế chẳng có thách thức nào là lý do để bỏ cuộc.
rất khó để bỏ cuộc đúng không?
Vì vậy, mà tôi đã phải sử dụng sự phản đối của bố mẹ tôi như một cái cớ để bỏ cuộc!
Những người yêu thương bạn sẽ không bao giờ xa rời bạn vì ngay cả họ có hàng trăm lý do để bỏ cuộc, họ sẽ tìm một lý do để ở lại với bạn.
Tôi KHÔNG gợi ý rằng mọi người nên lấy bài báo này ra làm cái cớ để bỏ cuộc và quả quyết rằng số phận của họ nằm ngoài tầm kiểm soát.
Trước khi đăng ký hãy cam kết ở lại cho đến khi kết thúc khóa thiền vì tôi đảm bảo bạn sẽ bị nhiều cám dỗ để bỏ cuộc trước ngày thứ 7( khi hầu hết mọi người bắt đầu nhận ra những lợi ích của công việc của mình).
Tôi KHÔNG gợi ý rằng mọi người nên lấy bài báo này ra làm cái cớ để bỏ cuộc và quả quyết rằng số phận của họ nằm ngoài tầm kiểm soát.
thường nhắc nhở các sinh viên:“ Bây giờ cũng còn là quá sớm để bỏ cuộc”.
thật dễ dàng để bỏ cuộc, để thành cái thứ
khi bạn tìm những lý do chính đáng để bỏ cuộc.
các con sẽ bị cám dỗ để bỏ cuộc và đón nhận tôn giáo toàn cầu, vì các con sợ mất đi bạn bè và gia đình.
Không. Để bỏ cuộc.
Đừng khóc để bỏ cuộc!
Còn quá sớm để bỏ cuộc.
Luôn quá sớm để bỏ cuộc!
Luôn quá sớm để bỏ cuộc!
Còn quá sớm để bỏ cuộc!
Còn quá sớm để bỏ cuộc.」.