ĐỂ LỌT in English translation

to get
để có được
để có
để lấy
để nhận được
để đưa
để đi
tìm
để khiến
phải
để làm
to make it
để làm cho nó
để giúp
để khiến nó
để biến nó thành
để làm cho nó trở nên
để thực hiện nó
để làm cho nó trở thành
để tạo ra nó
để thực hiện
để biến nó thành hiện thực
to reach
để tiếp cận
để đạt
để đến
để đến được
để vươn
để chạm
để tới được
để lọt vào

Examples of using Để lọt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
giờ họ phải là người chơi đủ tốt để lọt vào đội hình.
now they have to be the ones who play well enough to get into the team.
Giờ chúng tôi có nhiều cầu thủ từ đó đang chiến đấu để lọt vào đội hình chính.
We now have a batch of them that are fighting to get into the first team.
giờ họ phải là người chơi đủ tốt để lọt vào đội hình.
now they have to be the ones that play well enough to get into the team.
tôi muốn thể hiện cho mọi người thấy chúng tôi đủ giỏi để lọt tới vòng knock out.
so I want us to show that we are good enough to get to the knockout phase.
Và với hàng thủ để lọt 51 bàn trong 37 trận đầu, đội này khó
And with the defense reaching 51 goals in the first 37 games,
Để lọt vào danh mục này, các thực phẩm đó phải đáp ứng đủ tiêu chuẩn
To fall into this category, the food must meet criteria such as saturated fat, cholesterol
Để lọt vào danh sách trên, các công ty phải ít
In order to qualify for the list, a company must have at least 1,000 employees
nó có thể để lọt những lỗi ngữ pháp
it may miss grammatical errors
Ứng viên cũng có thể được hỏi một số câu hỏi điên như“ Có thể để lọt bao nhiêu trái banh golf trong một chiếc xe buýt?” hoặc“ Có 8 trái banh.
You may also be asked some questions like"How many golf balls can fit in a school bus?" or"There are 8 balls.
Nếu để lọt vào tay người khác,
If they come to anybody's hand,
Apple mất 7 năm để lọt vào Fortune 500, nhưng dự đoán của Markkula cuối cùng cũng trở thành sự thật.
It would take Apple seven years to break into the Fortune 500, but the spirit of Markkula's prediction turned out to be true.
Điều quan trọng là nếu để lọt những cơ hội này, chúng ta không thể biết được bao giờ chúng mới quay lại.".
What's important is that if these opportunities fall through, we cannot know when these opportunities will be made again.".
đa số phòng khách có cửa sổ lớn để lọt rất nhiều ánh sáng.
will happen in the living room, and most living rooms have a large window which lets in lots of light.
Tôi được 44% phiếu, Thượng nghị sĩ Rainwater chỉ vừa nhỉnh hơn David Stewart để lọt vào vòng hai với 26% so với 25%.
I got 44 percent of the vote, with Senator Rainwater barely edging out David Stewart for a spot in the runoff, 26 to 25 percent.
chủ nhật tới thì có 6 đảng vượt ngưỡng 5% để lọt vào quốc hội Ukraina.
were held next Sunday, five parties would enter the Verkhovna Rada of Ukraine overcoming the 5% threshold.
theo quy định quân đội, để lọt vào loại tự động bắt giữ.
in the Nazi Party, but high enough, by Army Regulations standards, to fall into an automatic-arrest category.
Q: Đúng, tôi nghĩ mọi người đều biết những kĩ năng đó là quan trọng, nhưng phải làm những gì để lọt vào vòng phỏng vấn đầu tiên?
Q: Right, I think everyone knows that those skills are required, but what about getting the interview in the first place?
thẻ tín dụng để lọt qua các ổ khóa hoặc mở cửa,” Hall cho biết.
tools like crowbars or credit cards to slip through locks or pry open entryways,” Hall says.
vẫn còn một cơ hội để lọt vào top 4.
there's still the chance of making it into the top four.
Do vậy, không hề quá đáng khi nghĩ rằng họ có thể vô tình để lọt vi khuẩn ra khỏi phòng thí nghiệm.
Because, under those circumstances, it is not unreasonable to believe that the virus will get out of the lab.
Results: 83, Time: 0.0772

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English