đối thoại và đàm phánđối thoại và thương thuyếtđối thoại và thương lượngđối thoại và thương thảo
dialogue and negotiations
đối thoại và đàm phánđối thoại và thương thuyếtđối thoại và thương lượngđối thoại và thương thảo
Examples of using
Đối thoại và đàm phán
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Tôi không thể nén lại sự phẫn nộ đối với các động thái như vậy của Mỹ, và hiện mang nghi ngờ về sự thành thật của Mỹ đối với việc cải thiện quan hệ Triều- Mỹ thông qua đối thoại và đàm phán.
I cannot suppress indignation at such moves of the U.S., and harbor doubt about the U.S. sincerity for improved D.P.R.K.-U.S. relations through sound dialogue and negotiations.
sự bùng phát bạo lực đang tạo ra khoảng cách trên con đường hòa bình, đối thoại và đàm phán.
escalation of tensions in the Holy Land and in the Middle East, and about the spiral of violence that deviates ever farther from the path of peace, dialogue and negotiation.
Tôi không thể nén lại sự phẫn nộ đối với các động thái như vậy của Mỹ, và hiện mang nghi ngờ về sự thành thật của Mỹ đối với việc cải thiện quan hệ Triều- Mỹ thông qua đối thoại và đàm phán.
I cannot suppress indignation at such moves of the US, and harbour doubt about the US's sincerity for improved DPRK-US relations through sound dialogue and negotiations.
và">Hàn Quốc… thực sự muốn đối thoại và đàm phán, chúng cần thực hiện những bước này.".
that“If the U.S. and the South enemies… genuinely want dialogue and negotiation, they should take these steps.
thay vào đó tạo điều kiện cần thiết để nối lại đối thoại và đàm phán,” ông Cảnh nói.
Security Council resolutions and instead create necessary conditions for resuming dialogue and negotiations,” Geng said.
Tôi rất lo lắng vì sự leo thang căng thẳng ở Đất Thánh, ở Trung Đông và sự bùng phát bạo lực đang tạo ra khoảng cách trên con đường hòa bình, đối thoại và đàm phán.
I am very concerned about the escalating violence in the Middle East and in the Holy Land, which causes further deviation from the path of peace, dialogue, and negotiation.”.
Trung Quốc cũng sẽ tham gia với các bên hữu quan khác bằng cách thúc đẩy tiến trình đối thoại và đàm phán về các vấn đề của bán đảo Triều Tiên," ông nói thêm.
China will also engage with other stakeholders"by jointly expediting progress on dialogue and negotiationson the issues of the Korean peninsula," it added.
Cánh cửa đối thoại và đàm phán của Trung Quốc vẫn luôn mở,
China's door to dialogue and negotiations is always open, but dialogue needs to
Cánh cửa đối thoại và đàm phán của Trung Quốc vẫn luôn mở,
China's door to dialogue and negotiations is always open, but dialogue needs to
Chúng tôi kêu gọi các bên có liên quan lập tức trở lại đối thoại và đàm phán là cách duy nhất có thể để giải quyết tổng thể các vấn đề của bán đảo Triều Tiên”.
We call on all interested parties to immediately return to dialogue and negotiations as the only possible way for an overall settlement of the problems of the Korean peninsula.".
Bộ Ngoại giao Nga kêu gọi tất cả các bên liên quan nhanh chóng nối lại đối thoại và đàm phán, coi đó là biện pháp duy nhất để đạt được giải pháp toàn diện cho các vấn đề của bán đảo Triều Tiên.
Russia's Foreign Ministry has urged all parties concerned to immediately resume a dialogue and negotiations as the sole possible means of achieving a comprehensive settlement of the Korean Peninsula's problems.
Bộ Ngoại giao Nga kêu gọi tất cả các bên liên quan nhanh chóng nối lại đối thoại và đàm phán, coi đó là biện pháp duy nhất để đạt được giải pháp toàn diện cho các vấn đề của bán đảo Triều Tiên.
Russia's Foreign Ministry called on all parties to immediately resume dialogue and negotiations saying that it was the only way to find a comprehensive solution to the Korean Peninsula issues.
Cánh cửa đối thoại và đàm phán của Trung Quốc vẫn luôn mở,
China's door to dialogue and negotiations is always open, but dialogue needs to
an Liên Hiệp Quốc và thúc đẩy đối thoại và đàm phán, vốn từ lâu đã là quan điểm của Trung Quốc về vấn đề này.
need to fully and strictly hold to U.N. Security Council resolutions and push for dialogue and negotiation, which has long been China's position on the issue.
Một nhu cầu cấp thiết đối với giới lãnh đạo Mỹ là ngày càng phải cam kết tìm kiếm những con đường đối thoại và đàm phánvà giải quyết những xung đột đang xé nát thế giới.”.
There is need that the American leadership be committed increasingly to seeking ways of dialogue and negotiationand resolve the many conflicts that are lacerating the world.”.
những đồn đoán về khả năng hạt nhân của Triều Tiên có thể làm gia tăng nỗ lực đối thoại và đàm phán giữa hai nước.
communist state a high priority at the moment, but this recent speculation about the country's nuclear capabilities could spark increased efforts for dialogue and negotiations between the two countries.
Trung Quốc cũng sẽ làm việc với các quốc gia chủ lực khác“ bằng cách cùng nhau tăng tốc tiến trình đối thoại và đàm phán về các vấn đề trên bán đảo Triều Tiên”, ông cho biết.
China will also engage with other stakeholders"by jointly expediting progress on dialogue and negotiationson the issues of the Korean peninsula," it added.
thực sự sẽ không cần phải đối thoại và đàm phán với chính phủ Trung Hoa làm gì.
forsaking the principles of faith and communion of the church, there would actually be no need for it to dialogue and negotiate with the Chinese government.
Chiến tranh và đối kháng sẽ chỉ dẫn tới vòng tuần hoàn ác tính lấy hung bạo tạo ra hung bạo, đối thoại và đàm phán là con đường đáng tin cậy và có hiệu quả duy nhất để giải quyết tranh chấp.
War and confrontation will only lead to a vicious cycle of violence begetting violence, while dialogue and negotiation are the only effective and reliable way to settle disputes.
Chúng tôi rất đau lòng trước nỗi thống khổ kinh hoàng của người Syria và một lần nữa khẳng định cần phải đối thoại và đàm phán để giải quyết cuộc xung đột vốn đã tàn phá quá nhiều này.
We are anguished by the terrible suffering of the Syrian people and again affirm the need for dialogue and negotiation to resolve this conflict that has wrought so much devastation.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文