Examples of using Đủ tuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhỡ tôi chưa đủ tuổi uống rượu.
Giờ con đã đủ tuổi lái xe tang rồi.
Cũng đủ tuổi mà.
Lần đầu của mình sẽ cho con Cáo này ngay khi em ấy đủ tuổi.
Để tham gia, bạn cần đủ tuổi trưởng thành.
Ta sẽ nói chuyện khi con bé đủ tuổi.
Cha sao? Con cho rằng David đủ tuổi để sống theo ý mình.
Cha sao? Con cho rằng David đủ tuổi để sống theo ý mình?
Cậu ước gì mình đủ tuổi để tham gia.
Đủ tuổi để được hưởng trợ cấp hưu trí Úc.
Cô ấy đã đủ tuổi để kết hôn.
( Cô ấy đã đủ tuổi để uống rượu).
Nếu con bạn đủ tuổi, hãy để chúng giúp đỡ trong nhà bếp.
Hãy nhớ rằng bạn phải đủ tuổi để làm điều đó.
Khi nào đủ tuổi để mặc bikini?
Cậu ước gì mình đủ tuổi để tham gia.
Khi con bé đủ tuổi anh hãy cho con bé biết sự thật.
Trên thực tế chúng tôi đều đã đủ tuổi để đến các câu lạc bộ.
Bạn đủ tuổi để mua những thứ tốt
Cháu đủ tuổi chọn bác sĩ cho mình rồi mà.