Examples of using Cùng tuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô ấy cùng tuổi với Công chúa Astrid. Mười bảy tuổi à?
Cô ta chắc cùng tuổi với em gái của anh, nhỉ? Thật sao?
Cô ấy cùng tuổi với Milly.
Cô ta chắc cùng tuổi với em gái của anh, nhỉ?
Leonnatos cùng tuổi với Alexandros và đã rất gần gũi.
Các chàng trai cùng tuổi và là bạn bè.
Từ đó đến giờ tôi cứ tưởng bác là cùng tuổi vì….
Tại sao con mình không nói được giống như các bé cùng tuổi?
Cân nhan sắc những mỹ nữ Vbiz cùng tuổi.
Anh ấy không khác biệt với hầu hết những người cùng tuổi.
Hai nữ tử thoạt nhìn cùng tuổi.
Đó là tình yêu cùng tuổi.
Đây ý nói là cùng tuổi.
Ông ta chết vào năm 52 tuổi, bà vợ của ông ta cùng tuổi với ông.
Anh ấy không khác biệt với hầu hết những người cùng tuổi.
Vợ chồng anh D. và chị Tr. cùng tuổi Hợi.
Tại sao con mình không nói được giống như các bé cùng tuổi?
Wow, chúng ta cùng tuổi!
Evra và Park đều cùng tuổi.
Chăm sóc để hầu hết các invitees là mình cùng tuổi.