CÙNG LÚC in English translation

at the same time
tại cùng một thời điểm
tại cùng một thời gian
trong cùng một lúc
tại cùng thời điểm
simultaneously
đồng thời
cùng lúc
at the same moment
cùng lúc
đồng thời
tại cùng thời điểm
concurrent
đồng thời
cùng lúc
trùng
song song
concurrency

Examples of using Cùng lúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhiều vấn đề và mâu thuẫn ập đến cùng lúc.
There are so many themes and conflicts going on at the same time.
K2tog: đan 2 knit cùng lúc.
K2tog: Knit 2 sts together at the same time.
Nếu hai người đến cùng lúc.
If you both come in at the same time?
Mẫu radar 80K6T có thể theo dõi lên đến 500 mục tiêu cùng lúc.
The 80K6T Observation Locator can track up to 500 targets at one time.
Nhưng điều gì khác đang xảy ra cùng lúc?
But what else was going on at the same time?
Tôi{ muốn| muốn} học việc{ cùng lúc với| trong khi.
Hi i want to study and work at the same if possible.
Đừng để lộ ra hết những gì bạn biết cùng lúc.
Don't disclose everything you know at one time.
Mặc 155 áo phông cùng lúc.
Wearing 155 T-shirts at one time.
Tái tạo vú có thể làm cùng lúc hay sau đó.
The reconstruction of the ACL can be done in the same time or later.
Hầu hết tất cả các dấu hiệu và triệu chứng bệnh không xuất hiện cùng lúc.
The signs and symptoms did not appear all together at the same time.
Kết hợp các công việc lặp đi lại để chúng có thể được làm cùng lúc.
Overlap tasks so that they can be worked on simultaneously.
Dùng nhiều cà phê cùng lúc.
Coffee all on the same time.
Quét toàn bộ cuộc hội thoại cùng lúc giống giao diện chat.
Scan an entire conversation at once with chat-like organization.
Một con ruồi cái Piophila có thể đẻ hơn 500 trứng cùng lúc.
A female Piophila casei can lay more than five hundred eggs at one time.
Gale và tôi bắn cùng lúc.
JD and I are shooting together at the same time.
Nếu chúng ta không thu thập tất cả cùng lúc.
If we are all on at the same time.
Kết nối với nhiều máy tính từ xa cùng lúc.
Connect to several remote computers at one time.
Bạn không nên thực hiện hoặc can thiệp nhiều hơn hai thay đổi cùng lúc.
You should not do more than two things/interventions at the same.
Thế nên bố mới cố ở hai nơi cùng lúc.
That's why I try to be in two places at one time.
2 đầu có thể hoạt động cùng lúc.
2 head can work at same time.
Results: 10441, Time: 0.0742

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English