GẦN NHƯ CÙNG LÚC in English translation

almost at the same time
gần như cùng lúc
gần như cùng một lúc
hầu như cùng một lúc
gần như đồng thời
gần như cùng thời gian
almost simultaneously
gần như đồng thời
gần như cùng lúc
hầu như đồng thời
hầu như cùng lúc
at roughly the same time
gần như cùng lúc
khoảng thời gian
khoảng cùng một thời gian
tại thời điểm gần như cùng
at nearly the same time
gần như cùng lúc
gần như cùng thời điểm
at approximately the same time
gần như cùng lúc
khoảng cùng một thời gian
tại cùng một khoảng thời gian
khoảng thời gian tương tự
nearly simultaneously
gần như đồng thời

Examples of using Gần như cùng lúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mercedes sẽ ra mắt, gần như cùng lúc, các phiên bản AMG,
Mercedes will launch, almost at the same time, the AMG version,
Đạo luật Quebec được thông qua gần như cùng lúc đã mở rộng địa giới phía Nam Quebec đến tận sông Ohio.
The Quebec Act, passed at nearly the same time, extended the boundaries of the province of Quebec south to the Ohio River.
Gần như cùng lúc, hai quả tên lửa được bắn vào một máy bay của Israel khi phi cơ vừa cất cánh từ sân bay thành phố Mombasa.
Almost simultaneously, two missiles were fired at an Israeli passenger plane taking off from Mombasa's Moi International Airport.
cả hai đã phát triển vi phân độc lập gần như cùng lúc.
it was established that each had developed calculus independently at roughly the same time.
Thông cáo được đưa ra gần như cùng lúc cho biết, họ đã triệu tập đại diện ngoại giao Bolivia ở Mexico để“ giải thích hành động của các quan chức Bolivia”.
In a statement released almost at the same time, the ministry said it had summoned Bolivia's ambassador to"explain the actions of Bolivian officials.".
Gần như cùng lúc đó, một xe buýt đã tông vào khu mỏ cách Đà Nẵng 95 dặm về phía đông nam, giết chết 14 thường dân.
At nearly the same time, a bus struck a mine 150 km southeast of Da Nang killing 14 civilians….
Đầu tháng 5 năm 1942, gần như cùng lúc với chuyến đi thứ hai của Wasp đến Malta( Chiến dịch Bowery)- đã diễn ra Trận chiến biển Coral, rồi đến Trận Midway một tháng sau đó.
Early in May 1942, almost simultaneously with Wasp's second Malta run-OperationBowery-the BattleoftheCoralSea had been fought, then the BattleofMidway a month later.
Virus lưu hành trong máu của người bị nhiễm bệnh trong 2- 7 ngày, gần như cùng lúc người đó cũng sẽ bị sốt.
The virus circulates in the blood of infected people for 2 to 7 days, at approximately the same time that they have a fever.
Nhưng gần như cùng lúc Mikhail Pavlovich cuối cùng cũng đến,
But almost at the same time Mikhail Pavlovich finally arrived, whom I asked
Gần như cùng lúc đó, một xe buýt đã tông vào khu mỏ cách Đà Nẵng 95 dặm về phía đông nam, giết chết 14 thường dân.
At nearly the same time, a bus struck a mine 95 miles southeast of Da Nang killing 14 civilians.
Hai máy bay của Nga đã rơi gần như cùng lúc với nhau, gây thiệt mạng cho tổng cộng 86 người.
Two Russian passenger planes are blown up almost simultaneously, killing 89 people.
Virus lưu hành trong máu của người bị nhiễm bệnh trong 2- 7 ngày, gần như cùng lúc người đó cũng sẽ bị sốt.
The virus circulates in the blood of an infected person for 2-7 days, at approximately the same time that person develops a fever.
Gần như cùng lúc với sự biến mất của con hổ,
Almost at the same time with the tiger's termination, Kazuki invoked the
Đây là lần đầu tiên trong vòng 50 năm Đài Loan hứng 2 cơn bão nhiệt đới đổ bộ gần như cùng lúc.
It was the first time in 50 years that dual tropical storms have struck the island almost simultaneously.
Virus lưu hành trong máu của người bị nhiễm bệnh trong 2- 7 ngày, gần như cùng lúc người đó cũng sẽ bị sốt.
The virus circulates in the blood of infected human for 2 to 7 days, at approximately the same time that they have a fever.
Gần như cùng lúc, một chân của tên sát thủ nơi cô ta dồn trọng tâm xuống dậm( DON!) thật mạnh xuống đất.
Almost at the same time, the assassin's one leg where she put her center of gravity stepped(DON!) the ground strongly.
Virus lưu hành trong máu của người bị nhiễm bệnh trong 2- 7 ngày, gần như cùng lúc người đó cũng sẽ bị sốt.
The virus circulates in the blood of infected humans for two to seven days, at approximately the same time that they have a fever;
Chúng tôi đang ở dưới lầu xem TV như thường lệ, khi chuẩn bị đi ngủ thì cả hai gần như cùng lúc nảy sinh những cảm giác rất lạ.
We were downstairs watching tv like usual, about to go to bed when we both got a very weird feeling almost simultaneously.
Cơ trưởng của chuyến bay đã đến gần như cùng lúc với cảnh sát và thông báo rằng thi thể này đã rơi xuống từ một chuyến bay của hãng hàng không Kenyan.
The plane spotter had arrived almost at the same time as the police and told them the body had fallen from a Kenyan Airways flight.
Gần như cùng lúc khi nữ hoàng hét lên, Rushalka cũng ngưng việc thở ra Hơi Thở Băng Giá.
Almost at the same time as the queen's shout, Rushalka finished exhaling her Frost Breath.
Results: 112, Time: 0.0503

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English