ALMOST SIMULTANEOUSLY in Vietnamese translation

['ɔːlməʊst ˌsiml'teiniəsli]
['ɔːlməʊst ˌsiml'teiniəsli]
gần như đồng thời
almost simultaneously
nearly simultaneously
almost simultaneous
at almost the same time
near-simultaneous
nearly simultaneous
almost concurrently
virtually simultaneous
gần như cùng lúc
almost at the same time
almost simultaneously
at roughly the same time
at nearly the same time
at approximately the same time
nearly simultaneously
hầu như đồng thời
almost simultaneously
virtually simultaneously
hầu như cùng lúc
almost simultaneously

Examples of using Almost simultaneously in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We were downstairs watching tv like usual, about to go to bed when we both got a very weird feeling almost simultaneously.
Chúng tôi đang ở dưới lầu xem TV như thường lệ, khi chuẩn bị đi ngủ thì cả hai gần như cùng lúc nảy sinh những cảm giác rất lạ.
Thus the race for Belgrade ended in a close finish with all three forces reaching their objective almost simultaneously.
Như vậy là cuộc chạy đua vào Beograd đã kết thúc với kết quả sít sao khi cả ba lực lượng đều tiếp cận mục tiêu gần như cùng một lúc.
happen almost simultaneously.
xảy ra gần như cùng thời điểm.
Others were inspired by pan-movements emerging almost simultaneously in Europe and America.
Hiện tượng phát triển trên qui mô quốc gia đã xuất hiện hầu như cùng một lúc tại châu Âu và Hoa Kỳ.
Turkey and Malaysia, both two large Muslim countries almost simultaneously gave a signal to the United States and other Western countries that they do not intend to
Hai quốc gia Hồi giáo lớn là Thổ Nhĩ Kỳ và Malaysia gần như đồng thời đưa ra tín hiệu cho Hoa Kỳ
His paper was published and almost simultaneously Sokal came out in several other papers pointing to his hoax and making fools of the editors.
Bài báo của ông đã được xuất bản và gần như cùng lúc, Sokal xuất hiện với một số giấy tờ khác chỉ vào trò lừa đảo của ông và làm cho những người ngu ngốc của các biên tập viên.
This information of common areas is curious because the“first recognized Dengue epidemics occurred almost simultaneously in Asia, Africa, and North America in the 1780s,
Các bệnh dịch sốt Dengue được công nhận lần đầu tiên xảy ra gần như đồng thời ở các châu Á,
Early in May 1942, almost simultaneously with Wasp's second Malta run- OperationBowery- the BattleoftheCoralSea had been fought, then the BattleofMidway a month later.
Đầu tháng 5 năm 1942, gần như cùng lúc với chuyến đi thứ hai của Wasp đến Malta( Chiến dịch Bowery)- đã diễn ra Trận chiến biển Coral, rồi đến Trận Midway một tháng sau đó.
The Atana ignimbrite was erupted 3.8± 0.1 and 4.2± 0.1 million years ago, almost simultaneously with the much smaller(volume of 180 cubic kilometres(43 cu mi)) Toconao ignimbrite.
Atana ignimbrite được phun trào 3,8 ± 0,1 và 4,2 ± 0,1 triệu năm trước, gần như đồng thời với lượng nhỏ hơn nhiều( 180 kilômét khối( 43 cu mi)) Toconao ignimbrite.
In 1964 three groups of physicists almost simultaneously released papers describing how masses could be given to these particles, using approaches known as symmetry breaking.
Vào năm 1964, ba nhóm vật lý gia hầu như đồng thời đưa ra những tài liệu mô tả làm thế nào những trọng khối có thể mang đến cho các đơn tử nầy thông qua những phương án mệnh danh làsymmetry breaking( phá vỡ đối xứng).
Almost simultaneously with this study, environmental advocacy group Oil Change International said in a report that“U.S. taxpayers continue to foot the bill for more than $20 billion in fossil fuel subsidies each year.”.
Gần như cùng lúc với nghiên cứu này, nhóm vận động môi trường Oil Change International cho biết trong một báo cáo rằng" những người đóng thuế vẫn tiếp tục phải trả hơn 20 tỷ đô la cho tiền trợ giá nhiên liệu hóa thạch mỗi năm".
And it comes as no surprise that almost simultaneously with the arrival of the first marines to Australia the U.S. State Department announced a partial lifting of sanctions against Myanmar.
Và không có gì đáng ngạc nhiên khi hầu như cùng lúc với việc lực lượng lính thủy đánh bộ Mỹ đầu tiên tới Australia là sự kiện Bộ Ngoại giao Mỹ tuyên bố dỡ bỏ một số hạn chế với Myanmar.
The North Vietnamese controllers tried desperately to track the raids, but their manual system was overwhelmed as the B-52s swept in from different angles almost simultaneously.
Các sĩ quan điều khiển Bắc Việt đã cố gắng tuyệt vọng, nhưng hệ thống tìm mục tiêu bằng tay của họ đã bị quá tải vì các máy bay B- 52 đã lao đến hầu như đồng thời từ những hướng khác nhau.
far removed from the banks, and their transition to IFRS must be implemented almost simultaneously with the banks.
chuyển sang đi IFRS phải được thực hiện gần như đồng thời với các ngân hàng.
Early in May 1942, almost simultaneously with Wasp's second Malta run- Operation Bowery- the Battle of the Coral Sea had been fought, then the Battle
Đầu tháng 5 năm 1942, gần như cùng lúc với chuyến đi thứ hai của Wasp đến Malta( Chiến dịch Bowery)- đã diễn ra Trận chiến biển Coral,
In 2006, Mumbai was also the site of a major terrorist attack in which over two hundred people were killed when several bombs exploded almost simultaneously on the Mumbai Suburban Railway.
Năm 2006, Mumbai cũng là một địa điểm của một vụ khủng bố lớn trong đó hơn 200 người bị giết chết khi nhiều quả bom đã phát nổ hầu như đồng thời ở Tuyến tàu hỏa Ngoại ô Mumbai.
She says:"I live almost simultaneously in Johannesburg, London,
Cô nói:" Tôi sống gần như đồng thời ở các thành phố Johannesburg,
was pushed rudely into a room, and he heard the bolt thrust back into its place almost simultaneously with the noise of the closing door.
ông ta nghe tiếng cái chốt được đẩy lại về chỗ của mình gần như cùng lúc với tiếng đóng cửa.
The view that the coagulation process is a"cascade" or"waterfall" was enunciated almost simultaneously by MacFarlane[9] in the UK and by Davie and Ratnoff[10] in the USA, respectively.
Quan điểm cho rằng quá trình đông máu là một chuỗi phản ứng hay" dòng thác" được phát biểu hầu như đồng thời bởi MacFarlane[ 9] ở Anh và bởi Davie và Ratnoff[ 10] ở Mỹ.
upward- that will be ready faster, then you will get your food almost simultaneously.
hướng lên- sẽ sẵn sàng nhanh hơn, thì bạn sẽ nhận được thức ăn của mình gần như đồng thời.
Results: 128, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese