IS SIMULTANEOUSLY in Vietnamese translation

[iz ˌsiml'teiniəsli]
[iz ˌsiml'teiniəsli]
đồng thời là
is simultaneously
is at the same time
is concurrently
concurrency is
được đồng thời
be simultaneously
đang đồng thời
is simultaneously
vừa là
as both
be both
just
đang cùng lúc
is simultaneously

Examples of using Is simultaneously in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Psychology is simultaneously a biological science and a social science, providing an exceptionally
Tâm lý học đồng thời là một ngành khoa học sinh học
Google Calendar, Google Docs and Google Sites is simultaneously preserved in multiple secure data centers.
Google Sites được đồng thời bảo quản trong nhiều trung tâm dữ liệu an toàn.
The Middle East appeared in the speech as a region that is simultaneously a quagmire which America has no business trying to improve, and a place whose problems can be solved with ease.
Trung Đông xuất hiện trong bài diễn văn như một vùng mà đồng thời là một vũng lầy cho trong đó Hoa Kỳ không có nhiệm vụ gì để cải thiện, hoặc ngược lại, một nơi mà các vấn đề dễ dàng giải quyết.
The returns have proved challenging for a country that is simultaneously grappling with rapid urbanization and ongoing internal displacement while its capacity to offer government services remains weak.
Lợi nhuận đã chứng tỏ là thách thức đối với một quốc gia đang đồng thời đấu tranh với quá trình đô thị hóa nhanh chóng và sự thay đổi trong nội bộ đang diễn ra trong khi khả năng cung cấp các dịch vụ của chính phủ vẫn còn yếu.
Google Calendar, Google Docs, and Google Sites is simultaneously preserved in multiple secure data centers.
Google Sites được đồng thời bảo quản trong nhiều trung tâm dữ liệu an toàn.
A consolidated city-county is simultaneously a city, which is a municipal corporation(municipality),
Lt; p> Thành phố hạt hợp nhất đồng thời là thành phố,
In fact, the family is simultaneously a community made possible by work and the first school of work,
Thật sự, gia đình vừa là một cộng đoàn có thể thành hình
In fact, the“rat house” is simultaneously holding the highest grossing North American movie(Star Wars: The Force Awakens), the highest-grossing Hollywood movie in China(Avengers:
Sự thật thì“ nhà chuột” đang cùng lúc nắm giữ phim có doanh thu Bắc Mỹ cao nhất( Star Wars:
The new building is simultaneously a connection and articulation point;
Tòa nhà mới đồng thời là điểm kết nối
Additionally, Saudi Arabia has courted Russian expertise in the services of developing the new mega-city NEOM, while Riyadh is simultaneously working with Russia on deals that would see Russian companies build Saudi Arabia's first nuclear power station.
Thêm nữa, Saudi Arabia cũng đã hợp tác với Nga phát triển siêu đô thị NEOM đồng thời đang trong quá trình đàm phán mời gọi các công ty Nga tham gia xây dựng nhà máy điện hạt nhân đầu tiên của nước này.
then A is simultaneously both big and small
vậy thì A là đồng thời vừa lớn
Douglas will play Frank Leo, a charismatic police union leader who is simultaneously battling criminals on the street while facing down corruption within the ranks of his own department.
Douglas đã đóng vai Frank Leo, một nhà lãnh đạo công đoàn có uy tín đồng thời đang chiến đấu với bọn tội phạm trên đường phố trong khi phải đối mặt với tình hình tham nhũng trong hàng ngũ của riêng mình.
Even the more liberal movements of Judaism don't approve of bar mitzvah training for a child who is simultaneously receiving religious training in another faith, because it causes too much confusion for the child.
Ngay cả những chuyển động tự do hơn của Do Thái giáo không chấp nhận đào tạo bar Mitzvah cho một đứa trẻ đồng thời được đào tạo tôn giáo trong đức tin khác, bởi vì nó gây ra sự nhầm lẫn quá nhiều cho con.
The personality set of features is simultaneously characterized by stability(at the time of measurement) and dynamism, in other words, they are in
Tập hợp các tính năng đồng thời được đặc trưng bởi sự ổn định( tại thời điểm đo lường)
Douglas played Frank Leo, a charismatic police union leader who is simultaneously battling criminals on the street while facing down corruption within the ranks of his own department.
Douglas đã đóng vai Frank Leo, một nhà lãnh đạo công đoàn có uy tín đồng thời đang chiến đấu với bọn tội phạm trên đường phố trong khi phải đối mặt với tình hình tham nhũng trong hàng ngũ của riêng mình.
this old genre and the Galway setting is simultaneously dysfunctional and breathtaking.
bối cảnh Galway là đồng thời rối loạn chức năng và ngoạn mục.
the streaming is more fluid, but the photographs that is simultaneously saved on disk are of higher quality.
nhưng những bức ảnh cùng một lúc được lưu trên đĩa có chất lượng cao.
If the data subject is simultaneously logged into Facebook, Facebook recognizes with
Nếu đối tượng dữ liệu được đồng thời đăng nhập vào Facebook,
plot based on supernatural/metaphysical notions, however, when the show is simultaneously trying to bring a strong sense of realism to the front, it becomes counter-productive and contradictory.
khi chương trình đang đồng thời cố gắng để mang lại một cảm giác mạnh mẽ của chủ nghĩa hiện thực vào phía trước, nó trở nên phản tác dụng và mâu thuẫn.
Thus, the paper cutter is simultaneously an object which is produced in a certain manner and which has a definite purpose; one cannot suppose a man making
Như vậy, dao rọc giấy vừa là một vật được sản xuất theo một phương cách nào đó vừa có một công dụng xác định,
Results: 56, Time: 0.04

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese