Examples of using Đang hiện hữu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những người hỏi câu hỏi này thường giả thuyết rằng chỉ có một thế giới duy nhất nơi mà các chúng sanh đang hiện hữu.
Xin đừng bao giờ quên nguyên tắc quan trọng nầy: ta cần nên cứu xét rõ sự vật đang hiện hữu bên trong.
Bạn không thể giải quyết vấn đề cho đến khi bạn thừa nhận rằng chúng đang hiện hữu.
các vấn đề nhức nhối khác vẫn đang hiện hữu tại bản quốc.
Giờ chúng ta đang hiện hữu trong thế giới thật này
Bốn người đang hiện hữu trong 4 môi trường không gian khác nhau trong bối cảnh ý thức thời gian khác nhau.
Nỗi e sợ như vậy đang hiện hữu ở Mỹ, ông Nikolai Zlobin, Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Lợi ích Toàn cầu( Center on Global Interests) có trụ sở tại Washington.
Trung Quốc cần phải học hỏi từ Phương Tây, đặc biệt Hoa Kỳ, và tình nguyện hội nhập vào trật tự quốc tế đang hiện hữu.
Bà nói sự vi phạm quyền làm người là gốc rễ của nhiều cuộc khủng hoảng toàn cầu đang hiện hữu.
nhất là khi áp lực cạnh tranh đang hiện hữu.
Năng lượng của“ kẻ tạo dựng” nối kết những đơn vị của mọi sinh vật đang hiện hữu.
Tôi dám chắc là chẳng giống một ai trong những người đang hiện hữu.
phần lớn vũ trụ đang hiện hữu.
Trên bình diện đối ngoại, tác động của chủ thuyết McCarthy cũng chỉ tăng cường một đồng thuận chống cộng đang hiện hữu.
Mọi khoảnh khắc, quá khứ, hiện tại và tương lai luôn luôn đang hiện hữu, luôn luôn sẽ hiện hữu. .
Điều quan trọng là các ảnh tượng trong nhà thờ mô tả các thánh mà sự sùng mộ đang hiện hữu trong giáo xứ.
thêm vào 18 trường đang hiện hữu.
Vì đây không chỉ là những điều tưởng tượng: phần lớn kỹ thuật đang hiện hữu.
Bởi vì những phương tiện dùng để xoá bỏ sự sống trên trái đất đang hiện hữu, nên cần phải làm điều gì đó hơn là chỉ hoạch định cẩn trọng và hợp tác theo lí trí nhằm tránh những sự kiện thảm hoạ chung cuộc.
Không chỉ là mất toàn bộ thanh khoản trên[ hàng hóa] cơ bản mà thực sự bên cạnh đó còn là số lượng blockchain đang hiện hữu, rất khó để tranh luận về giá trị lưu trữ thực sự[ của bitcoin] là gì mà chúng ta từng nghe.