Examples of using Đoán anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em đoán anh là Jean.- Chào anh. .
Tôi đoán anh thuộc loại" vơi một nửa", phải không?
Tôi đoán anh đã có Scylla rồi?
Tôi đoán anh có manh mối về cô ấy.
Đoán anh đến Mexico?
À, em đoán anh vẫn chưa kể cho các bạn về em.
Em đoán anh sẽ rời khỏi xứ sở?
Tôi đoán anh muốn có việc trở lại.
Tôi đoán anh sinh trưởng trong một gia đình tốt.
Tôi đoán anh có lý do riêng.
Cho ai? Tôi đoán anh không nói đến anh trai tôi?
Tôi đoán anh có vẻ đáng thương hơn. Nghe anh nói vậy.
Tôi đoán anh thuộc loại" vơi một nửa", phải không?
Tôi đoán anh đã có 1 điểm.
Tôi đoán anh không biết.
Tôi đoán anh sẽ ko tự thú đâu nhỉ?
Tôi đoán anh sẽ vào từ cái cổng hẹp ở phía Bắc này.
Trong máu cô ta. Tôi đoán anh nếm được nọc độc.
Tôi đoán anh sẽ luyện võ với Hoàng toàn thời gian?
Tôi đoán anh biết bạn của bà Block ở Ocean Grove.