Examples of using Ở khắp nơi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tàu điện ngầm ở khắp nơi dưới lòng thành phố.
Con người ở khắp nơi, đúng thế. Đúng.
Nó ở khắp nơi! Ở đâu à?
Hắn ở khắp nơi và cũng chả ở đâu!
Nếu chúng ở khắp nơi, chúng tôi tiêu rồi.
Dấu tay nhỏ xinh của cậu ở khắp nơi. Không phải tớ.
Kẻ địch ở khắp nơi trong thành phố.
Hắn ở khắp nơi, nhỉ?
Họ ở khắp nơi. Deac! Deacon!
Nó ở khắp nơi. Cindy?
Chúng ở khắp nơi trung sĩ ạ.
Meredith ở khắp mọi nơi, nhiều phần.
Nó ở khắp nơi.
Chết tiệt, họ ở khắp nơi Bee? và tôi đang chạy như điên!
Người dân ở khắp nơi đổ về đây để mua thứ ma túy kỳ diệu.
Và ta ở khắp nơi. Ta là tất cả.
Hắn ở khắp nơi, sếp.
Nước ở khắp nơi.
Chúng có ở khắp nơi.
Nó ở khắp nơi. Ừ,