Examples of using About time in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
How Long Will I Love You- nhạc phim“ About Time”.
Các anh gọi PvZ 2 là“ It' s about time”.
Tập phim này phát sóng đúng năm năm sau tập" It' s About Time!".
Harry Potter, About Time, Goal, If Only.
It' s About Time.
ZE: A Kim Dong Jun sẽ thay thế Lee Seo Won trong drama tvN“ About Time”.
Bài hát này, cũng như câu chuyện của Perry trong tập phim" It' s About Time!
Plants vs Zombies 2: It' s About Time đã trở lại với nhiều tính năng hấp dẫn.
Zombies 2: It' s About Time là trò chơi thứ hai của chương trình Plants vs. Zombies.
About Time” sẽ lên sóng sau“ You Who Forgot Poetry”, khung giờ 21.30 KST ngày 21/ 5.
Album đầu tay của nhóm có tựa đề:" It' s About Time" phát hành vào năm 2006.
Những năm 2000, trở thành kẻ thù của Perry Thú mỏ vịt(" It' s About Time!").
trong bộ phim hài lãng mạn' About Time'.
Album đầu tay của ban nhạc, It' s About Time, được phát hành vào ngày 8 tháng 8 năm 2006.
WELCOME EMAIL BODY LINE 1 about Time, Attention to HTML Dùng để tương tác với mọi trang web mà bạn muốn.
trong bộ phim hài lãng mạn' About Time'.
trong bộ phim hài lãng mạn' About Time'.
Hiện Lee Seo Won đã bị đoàn làm phim“ About time” cắt vai và đuổi khỏi vị trí MC tại“ Music Bank”.
Phineas dường như có vấn đề với kĩ năng chính tả của mình vài lần(" Rollercoaster"," It' s About Time!").
sau“ You Who Forgot Poetry” và“ About Time.”.