ANH EM LÀ in English translation

that you
rằng anh
với rằng bạn
rằng ông
rằng cô
rằng em
rằng cậu
rằng con
rằng mình
you are
bạn đang
bạn là
bạn được
được
bạn có sẵn
bị
anh là
be
bạn có
em là
you is
bạn đang
bạn là
bạn được
được
bạn có sẵn
bị
anh là
be
bạn có
em là
you were
bạn đang
bạn là
bạn được
được
bạn có sẵn
bị
anh là
be
bạn có
em là
you're
bạn đang
bạn là
bạn được
được
bạn có sẵn
bị
anh là
be
bạn có
em là

Examples of using Anh em là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giáo Hội muốn anh em là những người cầu nguyện,
The Church wants you to be men of prayer,
Chào anh em là Lindy.
Hi. I'm Lindy.
Với anh em là một vụ án à?
I'm just a case to you, aren't I?
Chào anh em là Lindy.
I'm Lindy. Hi.
Al Capone đã có một anh em là một viên chức thực thi nghiêm cấm.
Al Capone Had a Brother Who was a Prohibition Officer.
Anh em là ruộng của Đức Chúa Trời cày, nhà của Đức Chúa Trời xây.”.
Ye are God's husbandry, ye are God's building.".
Anh em là ruộng của Đức Chúa Trời cày.
Ye are God's cultivated field.
Nhưng trong Đức Chúa Jêsus Christ, anh em là kẻ ngày trước cách xa.
But now through Christ Jesus you, who were once far away.
Tê. 2: 20,“ anh em là sự vinh quang và sự vui mừng của chúng tôi”.
Thessalonians 2:20“For ye are our glory and our joy”.
Ai nghe anh em là nghe tôi.
My followers, whoever listens to you is listening to me.
Cô có có 2 anh em là Skyler và Casey.
She has two brothers who are named Skyler and Casey.
Kinh Thánh cho chúng ta biết ghét anh em là giết người.
The Bible tells us that to hate one's brother is to murder.
Chúa nói với mọi người:“ Anh em là ánh sáng thế gian.
God's Son said,“I am the light of the world.
Nhưng ẩu đả và tranh cãi giữa anh em là bình thường.
But fighting and arguing amongst brothers are normal.
Thầy Cây Nho, anh em là Cành….
I am the vine, ye are the branches:….
Vì đến thờ của Chúa phải thánh khiết và anh em là đền thờ Ngài….
For God's temple is holy and you yourselves are His temple.”.
Chính ở điểm này, mọi người sẽ nhận biết anh em là môn đệ Thầy”.
By this, everyone will know you are my disciples.".
Ví dụ, họ lưu ý rằng anh em là người cho ở Rakshabandhan.
For example, they note that brothers are the“givers” in Rakshabandhan.
Tổng số tuổi hiện nay của 2 anh em là 36 tuổi.
The sum of present ages of two brothers is 36 years.
Kinh Thánh cho chúng ta biết ghét anh em là giết người.
But the Bible says if we hate our brother we are a murderer.
Results: 260, Time: 0.0552

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English