Examples of using Anh em là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giáo Hội muốn anh em là những người cầu nguyện,
Chào anh em là Lindy.
Với anh em là một vụ án à?
Chào anh em là Lindy.
Al Capone đã có một anh em là một viên chức thực thi nghiêm cấm.
Anh em là ruộng của Đức Chúa Trời cày, nhà của Đức Chúa Trời xây.”.
Anh em là ruộng của Đức Chúa Trời cày.
Nhưng trong Đức Chúa Jêsus Christ, anh em là kẻ ngày trước cách xa.
Tê. 2: 20,“ anh em là sự vinh quang và sự vui mừng của chúng tôi”.
Ai nghe anh em là nghe tôi.
Cô có có 2 anh em là Skyler và Casey.
Kinh Thánh cho chúng ta biết ghét anh em là giết người.
Chúa nói với mọi người:“ Anh em là ánh sáng thế gian.
Nhưng ẩu đả và tranh cãi giữa anh em là bình thường.
Thầy là Cây Nho, anh em là Cành….
Vì đến thờ của Chúa phải thánh khiết và anh em là đền thờ Ngài….
Chính ở điểm này, mọi người sẽ nhận biết anh em là môn đệ Thầy”.
Ví dụ, họ lưu ý rằng anh em là người cho ở Rakshabandhan.
Tổng số tuổi hiện nay của 2 anh em là 36 tuổi.
Kinh Thánh cho chúng ta biết ghét anh em là giết người.