Examples of using Anh em mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh em mình còn cả đêm mà.
Có đấy, khi cháu biết anh em mình làm gì với tất của họ.
Và nhìn anh em mình giết lẫn nhau,
Anh em mình có đóng thuế đâu.
Họ chôn anh em mình trên đất lạ Và sau trận chiến.
Anh em mình đi uống vài ly đi?
Tôi cũng không thể cứu anh em mình trong chiến tranh.
Rồi anh em mình nhậu.”.
Những người này tập họp anh em mình và dọn mình thánh sạch.
Vì Giu- đa trổi hơn anh em mình, và bởi người mà ra vua chúa;
Sống, vì chúng ta yêu anh em mình.
Chúng ta phải trở thành người gìn giữ anh em mình.
Ai nấy giúp đỡ kẻ lân cận mình, và bảo anh em mình rằng.
Các con giúp đỡ bằng nhìn thấy nghĩa anh em mình trong họ.
Lòng nhân ái đã cứu sống hai anh em mình.
Chúng ta coi tất cả Cơ Đốc nhân thân yêu là anh em mình.
Tìm cách lấy cái dằm ra khỏi mắt anh em mình.''.
Đó là về anh em mình.
Ngươi ngồi nói xấu anh em mình.
rộng lượng đối với anh em mình.