Examples of using Anh ra khỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cậu mau tới làm quen đi!”- Cậu đẩy anh ra khỏi ghế.
John, anh đi tìm cái đó mỗi khi anh ra khỏi nhà.
Bàn[ D] tay đưa anh ra khỏi lòng người.
Giữ con ngựa của anh trước khi nó ném anh ra khỏi vách đá.
Anh ra khỏi xe và cô cũng vậy.
Anh ra khỏi World Cup
Nó có thể giúp anh ra khỏi đây… với 100,000 đô trong túi.
Jack, tôi muốn anh ra khỏi đó ngay.
Tôi nghĩ rằng hình phạt là đủ. Khi họ đuổi anh ra khỏi đội.
Nói với bác em và đưa anh ra khỏi đây.
Bọn họ đá anh ra khỏi đội.
Anh ra khỏi xe và cô cũng vậy.
Các ngân hàng dẫn Anh ra khỏi Wembley năm 1969.
Chúng tôi phải đưa anh ra khỏi đây.
Không. Một cơn gió lớn ập đến và mang anh ra khỏi vách đá.
Ta phải đưa anh ra khỏi tàu.
Ảo thuật gia thiên tài định làm thế nào để đưa anh ra khỏi đây? Tommy?
Chúng sẽ chế nhạo ngay khi anh ra khỏi phòng, Jerry.
Em sẽ kéo anh ra khỏi ngọn lửa.