ANH TA LÀM VIỆC in English translation

Examples of using Anh ta làm việc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để kiếm tiền, anh ta làm việc tới tận khuya.
To compensate, she works over time till late hours.
Anh ta làm việc sát cánh bên tôi và tự tin với hỗ trợ của tôi.
He had worked closely with me and was confident of my support.
Tại đó họ đặt anh ta làm việc xay ngũ cốc cho họ trong tù.
There they put him to work grinding grain in a prison.
Chúng ta nên để anh ta làm việc này.
We should let him do this.
Có phải anh ta làm việc cho Hardman?
Did he work for Hardman? Yeah?
Tháng nay, anh ta làm việc cho hiệu bánh của tôi.
So for the last six months, he's been working at my pastry shop.
Anh không thể để anh ta làm việc này.
You can't let him do this.
Và đó là điều để anh ta làm việc này?
That's who he's working for on this one?
Anh ta làm việc cho ông?
An4\pos(264,400)}He work for you?
Anh ta làm việc với Avengers.
Because he works with the Avengers.
Anh ta làm việc cho cô?
Does he work for you?
Anh ta từng làm việc cho tôi. Này.
Hey. That man used to work for me.
Anh ta làm việc cho Guraad.
He's working for Guraad.
Anh ta làm việc gì xấu đến nỗi đáng bị thế?
What did he do that was so bad that he deserved that?
Để anh ta làm việc.
Let the man do his thing.
Tôi nghĩ anh ta làm việc với Bowman và Hicks.
I think he was working with Bowman and Hicks.
Anh ta làm việc cho tôi tầm hai năm rồi.
He's been working for me about two years.
Yeah, có phải anh ta làm việc cho Hardman?
Yeah? What, did he work for Hardman?
Anh ta làm việc cho cha cô?
Is he working for your father?
Lao nghi ngờ anh ta làm việc cho đối thủ, không phải cho chính phủ.
Lao suspected he was working for a competitor, not a Government.
Results: 390, Time: 0.0338

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English