Examples of using Anh ta làm việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để kiếm tiền, anh ta làm việc tới tận khuya.
Anh ta làm việc sát cánh bên tôi và tự tin với hỗ trợ của tôi.
Tại đó họ đặt anh ta làm việc xay ngũ cốc cho họ trong tù.
Chúng ta nên để anh ta làm việc này.
Có phải anh ta làm việc cho Hardman?
Tháng nay, anh ta làm việc cho hiệu bánh của tôi.
Và đó là điều để anh ta làm việc này?
Anh ta làm việc cho ông?
Anh ta làm việc với Avengers.
Anh ta làm việc cho cô?
Anh ta từng làm việc cho tôi. Này.
Anh ta làm việc cho Guraad.
Anh ta làm việc gì xấu đến nỗi đáng bị thế?
Để anh ta làm việc.
Tôi nghĩ anh ta làm việc với Bowman và Hicks.
Anh ta làm việc cho tôi tầm hai năm rồi.
Yeah, có phải anh ta làm việc cho Hardman?
Anh ta làm việc cho cha cô?
Lao nghi ngờ anh ta làm việc cho đối thủ, không phải cho chính phủ.