Examples of using Anh ta tới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ta tới vào mùa đông khi mọi người đói rét.
Anh ta tới gặp khách hàng sau những việc mình làm.
Ồ, đây anh ta tới rồi, anh ta tới rồi, chụp gấp một tấm hình.
Anh ta tới và đi tùy thích.
Anh ta tới vào mùa đông khi mọi người đói rét.
Anh ta tới khi đông về khi người dân đói khát và mang theo cá.
Anh ta tới kìa, chụp hình nhanh nào.
Tôi sẽ nhắn người đó nếu anh ta tới.
Họ nói anh ta tới Winnipeg, và có thế thôi.
Chúng ta sẽ bàn về vấn đề này khi anh ta tới.
Đây là lý do anh ta tới Canada.
Anh ta tới các bác sĩ.
Hôm nay anh ta tới, phải không?
Anh ta tới đó giết Holloway.
Thế rồi anh ta tới một thầy Sufi.
Anh ta tới từ Amsterdam.”.
Thế rồi anh ta tới một vị thầy Sufi.
Anh ta tới các bác sĩ.
Điều gì đã ngăn cản anh ta tới gặp chúng tôi?
Mẹ mình để anh ta tới?