his brother
anh trai
em trai
anh em mình
ông anh
người em
người anh
em ông of his half-brother
anh trai mình your father
cha con
bố con
cha anh
cha cô
cha của bạn
cha ngươi
bố anh
bố cô
bố cậu
cha cậu his brothers
anh trai
em trai
anh em mình
ông anh
người em
người anh
em ông his half-brother
anh em cùng cha khác mẹ
người anh cùng cha khác mẹ
anh trai
người em cùng cha khác mẹ
anh trai cùng cha khác mẹ của ông
cùng cha khác mẹ
người anh cùng cha my son
con trai tôi
con mình
con mẹ
hỡi con
con ơi
đứa con
con em
con anh
Tính cách thô lỗ đó của bạn khiến tôi nghĩ về anh trai mình . Tôi nhớ lại đám cưới anh trai mình . I still remember my brother's wedding. Anh vẫn khao khát sự thừa nhận anh trai mình ….He still yearns for the acknowledgement of his brother …. Chỉ vài h trước nàng đã chào tạm biệt anh trai mình . A few minutes earlier, she had said goodbye to her cousin . Tôi không dám nhìn anh trai mình . I don't dare look at my brother .
Nỗi đau mất cha lên anh trai mình . I get your pain over your brother . Tôi nhớ lại đám cưới anh trai mình . I vividly remember my brother's wedding. Ngươi còn giết cả anh trai mình . You murdered your own brother . Nói đi, vì em thậm chí không biết anh trai mình đang ở đâu! Tell me, because I don't know Where my own brother lives! Không đối xử với loại người kia như anh trai mình . This type of behavior is not treating others like your brother . Thu Vân vỗ vào vai anh trai mình . And laid his hand heavily upon his son's shoulder. Nhưng có ít giây, anh ta ngoảnh lại nhìn anh trai mình . After a few minutes, he looks up at his brother . Tôi biết anh đang muốn tìm lại anh trai mình . I understand you're looking for your brother . Mugiko sống cùng anh trai mình . Danny, con không nên nói kiểu đó với anh trai mình . Danny, you should not be using that kind of language with your brother . Như là tại sao anh lại giết anh trai mình ? Like, why you killed your own brother ? Và những gì Hobden tình cờ nghe bà nói với anh trai mình , phải không? And what Hobden overheard you say to your brother , was it? Ngay cả khi đã thấy tao sẵn sàng hại cả anh trai mình ? After seeing what I'm willing to do to my own brother ? tôi thường chơi với anh trai mình . Anh không ngờ mình đã có điều mà anh trai mình muốn.I didn't care that i had gotten something that my brother wanted.
Display more examples
Results: 860 ,
Time: 0.0708