Examples of using Bà bennet in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bà Bennet, tôi hi vọng là,
Tôi hi vọng nếu bà không phiền, trong sáng nay. tôi có thể được gặp riêng cô Elizabeth một chút Bà Bennet.
Thưa bà Bennet thân mến, tôi chắc con gái út của ta.
Hoặc tất cả các ngôi nhà này, chúng ta hãy hiểu một cách đúng đắn Bà Bennet, trước khi bà vừa ý một.
Một ngày, bà Bennet hỏi:- Nào, Lizzy, bây giờ con nghĩ gì về tình trạng buồn thảm của Jane?
Mắt bà Bennet sáng lên vì vui mừng,
Việc này không xoa dịu bà Bennet, nên thay vì trả lời,
Mắt bà Bennet sáng lên vì vui mừng,
Bà Bennet ngồi nhìn
Mắt bà Bennet sáng lên vì vui mừng,
Mắt bà Bennet sáng lên vì vui mừng,
Bà Bennet cho biết không thể gửi cỗ xe đến trước ngày thứ Ba,
Đã hai tuần trôi qua kể từ khi bà Bennet khỏi bệnh
Bà Bennet xem đây là dành cho cô con gái đầu của bà,
Bà Bennet đã có ý định mời hai anh ở lại dùng thêm bữa khuya,
Bà Bennet vẫn tiếp tục băn khoăn
Bà Bennet dài dòng trong những lời cầu chúc cho cô con gái may mắn,
Bà Bennet xem đây là dành cho cô con gái đầu của bà,
Bà Bennet nói với chồng:- Nếu có thể thấy một trong các con của mình đƣợc sống hạnh phúc
Trong khoảng thời gian cho đến Thứ Ba họ không gặp lại anh, và bà Bennet bận rộn với mọi toan tính hạnh phúc,