BÀN BÊN CẠNH in English translation

table next
bàn bên cạnh
nearby table
bàn gần đó
bàn bên cạnh
desk beside

Examples of using Bàn bên cạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngồi cà phê mà bàn bên cạnh có một người thôi, tôi cũng thấy phiền.
Even someone sitting alone at a table next to mine in a café irritates me.
Sau khi cuối cùng đã hài lòng với tư thế, Ainz cầm lấy tệp ghi nhớ trên mặt bàn bên cạnh anh.
Finally satisfied with the pose, Ainz grabbed the memo pad on the table beside him.
người ở bàn bên cạnh có thể thích 23,8 độ C hơn.
fine at 21 degrees, the person at the next desk over might prefer 23 degrees.
Bạn đời bạn mỉm cười xã giao với người bồi bàn hoặc gật đầu lịch sự với người khác giới ngồi bàn bên cạnh?
Does he smile at the waitress or nod politely at the women sitting at the next table?
Tôi như nếm được vị cà- phê, ngửi được mùi thuốc lá Gauloises từ bàn bên cạnh.
He could taste the coffee, smell the smoke from the next table's Gauloises.
Rồi có gã nềy từ Texas ngồi ở bàn bên cạnh tao, và anh ta cố gắng gọi một miếng thịt nướng,
This guy from Texas was sitting at the table next to me, and he's trying to order a steak, but he keeps sending
Không có gì khiến bạn cảm thấy ấm cúng vào một ngày mùa đông hơn là một ngọn nến thơm vani đang cháy trên bàn bên cạnh một bát súp hấp và một miếng bánh nướng tươi, phải không?
There's nothing that makes you feel quite as cozy on a winter day than a vanilla scented candle burning on your table next to a bowl of steaming soup and a plate of freshly baked cookies, am I right?
Cô tình cờ gặp lại người yêu đầu tiên Lee Chan đang ngồi ở bàn bên cạnh và hai uống đi đêm nói về quá khứ mà không nhận ra thời gian nó là gì.
She coincidentally reunites with her first love Lee Chan who is sitting at the next table and the two drink away the night talking about the past without realizing what time it is.
Tên tóc vàng da trắng và tên da đen với mái đầu xoăn ở bàn bên cạnh đang tranh luận gay gắt vễ những thứ nghe
The blond white guy and black guy with an afro at the next table were hotly debating what was likely some kind of global environmental issue,
Có thể người ở bàn bên cạnh chính là chỉ điểm của Cảnh Sát Tư Tưởng,
Quite likely the person at the next table was a spy of the Thought Police, and quite likely he would be
Ngay cả khi đứng trực tiếp trên máy tính, phản ánh có thể làm cho nó rất khó khăn để đọc và nếu bạn có nó trên bàn bên cạnh bạn, các nhân vật đôi khi có thể không thể tạo ra.
Even when standing directly over the machine, reflections can make it very difficult to read and if you have it on the desk beside you, characters can sometimes be impossible to make out.
Việc dọn dẹp để lại một đống báo khá to ngồi ì trên bàn bên cạnh con cú Hedwig trắng như tuyết: mỗi tờ cho một ngày mà Harry đã trải qua ở Privet Drive trong mùa hè này.
This left a sizable stack of newspapers sitting on his desk beside his snowy owl, Hedwig: one for each of the days Harry had spent at Privet Drive this summer.
Ivan quan sát cô tắt tiếng tivi một lần nữa, đặt vội cốc cà phê lên chiếc bàn bên cạnh và nhảy ra khỏi ghế như đang ngồi phải đinh.
Ivan watched her mute the television once again, quickly put her coffee cup on the table next to her, and jump out of her chair as though she had been sitting on pins.
tôi nghe rõ cuộc trò chuyện của bàn bên cạnh, họ nói đủ to để gần như mọi người trong quán đều nghe thấy.
when I became conscious of a conversation at the next table, loud enough for nearly everyone in the restaurant to hear.
Chiều nào trong tuần Hodges cũng tọng mớ hổ lớn sặc sỡ này khi ngồi trong chiếc ghế bành LA- Z- BOY cùng khẩu súng của cha- khẩu súng cha ông đã mang khi còn là cảnh sát khu vực đặt trên bàn bên cạnh.
Hodges eats this diet of full-color shit every weekday afternoon, sitting in the La-Z-Boy with his father's gun- the one Dad carried as a beat cop- on the table beside him.
Hắn vừa định nâng ly rượu trên bàn bên cạnh uống một hớp, liền lần nữa nghe được một cái thanh âm
He was just about to reach for a wine glass on the table beside him to drink, when he heard a familiar voice once again,“You have seen your cousin An Yi,
Nếu bạn phát hiện có ai đó hấp dẫn ngồi một mình ở bàn bên cạnh bạn, trước khi bạn cung cấp cho họ một cái nhìn trước khi bạn thực hiện bất kỳ loại tiếp xúc với tất cả các bạn quan sát chúng cho một vài phút để xem cách họ cư xử với những người phục vụ, tự mình hoặc với những người đi ngang qua.
If you spot someone attractive sitting alone at the table next to yours, before you even give them a look before you make any kind of contact at all you observe them for a few minutes to see how they behave with the waiters, by themselves or with people who pass by.
Hắn cầm điện thoại của tôi và với lấy một chiếc cáp Lightning trên bàn, bên cạnh một bộ sưu tập hơn hai chục cái iPod
He grabs my phone and reaches for a cable on his desk, next to a collection of two dozen iPods and iPhones, all neatly resting
Một số người ở bàn bên cạnh quay lại nhìn.
A few people from the table nearby turn to look.
Đặt nó xuống ở góc bàn bên cạnh bác Alexandra.
Set it down at the end of the table by Miss Alexandra.
Results: 1200, Time: 0.5742

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English