Examples of using Bày in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các phòng trưng bày trong cửa hàng Älmhult có trưng bày nhiều đồ nội thất khác nhau.
Gần như chẳng ai bày.
Hiển thị đồ uống OEM/ ODM Gian hàng trưng bày mua sắm tùy chỉnh.
Nếu anh muốn, tôi có thể bày tấm nệm dưới kia ra.
sản xuất được trình bày dưới đây.
Thay vì bày.
tôi có thể bày tấm nệm dưới kia ra.
Chúng tôi cũng bày.
( Người trình bày: Yoriko Yamagishi, Minh họa bởi: Chisato Imamichi).
Nó bày giống báo hồi hôm.
Bày lý do tại sao không nên ban hành Lệnh Bảo Vệ.
Chúng tôi xin ñƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
Trình bày: Childish Gambino.
Thức ăn bày trên bàn.
Trình bày: FRANCE GALL.
XD626 trưng bày tại Bảo tàng Hàng không Midland, Coventry, Anh.
Laura và Mary bày bàn ăn cho những người đập lúa.
Chúng tôi sẽ không trưng bày những thứ này như những chiếc cúp”, ông Obama nói.
Trình bày: One Ok Rock.
Chúng tôi không bày tỏ ý kiến về thông tin này.