Examples of using Bánh mà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
vì một mẩu bánh mà người ta có thể phạm tội.
Bởi vì họ làm bánh mà tất cả là một dấu khác thay vì áp đảo nhau, Team Patissiere Ichigo thắng trận đấu.
Ta không phải như bánh mà tổ tiên các ngươi đã ăn rồi chết.
làm chiếc bánh mà tôi thích và phục vụ Thiên Chúa, Đấng tôi yêu mến.”.
Còn bánh mà Ta sẽ ban cho vì sự sống của thế gian ấy là thịt Ta.
Môi- se bèn nói cùng dân sự rằng: Ấy là bánh mà Đức Giê- hô- va ban cho các ngươi làm lương thực đó.”.
Trong cánh đồng, Người nhân lên nhiều không phải bánh mà là những hạt ngũ cốc, đến nỗi nếu chúng ta góp phần của mình sẽ có đủ cho mọi người.
Ta không phải như bánh mà tổ tiên các ngươi đã ăn rồi chết.
Môi- se bèn nói cùng dân sự rằng: Ấy là bánh mà Đức Giê- hô- va ban cho các ngươi làm lương thực đó.”.
Cái bánh mà chúng ta bẻ, há chẳng phải là thông với thân thể của Ðấng Christ sao?
Có một số bánh mà chỉ dừng lại trên số lẻ
( Eierscheck là một loại bánh mà rất tiếc cho nhân loại là nó không được nổi tiếng toàn cầu).
nó cũng là một bánh mà có thể đã nếm thử rất giống trở lại trong thời Trung Cổ.
với một ít ổ bánh mà họ đã đem theo!
Ở giai đoạn này, ông cần được cung cấp một khóa học chính mặn và một bánh mà có thể là hoa quả, sữa chua hoặc bánh pudding sữa.
người sẽ tăng lên, đồng nghĩa số bánh mà em có thể cho thầy và Magna- sensei sẽ…”( Sirius).
Nên Mô- se bảo họ: Đây là bánh mà CHÚA cho các ngươi ăn.
điều ta cần nhất không phải là bánh mà là Lời Chúa”.
bạn có thể ước lượng phần bánh mà mình muốn.
Truyền tải của hệ thống laminating đạt được bằng cách sâu và sâu bánh mà làm cho tốc độ laminating mượt và ổn định.