Examples of using Bạn có cảm giác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn có cảm giác gì khi nhìn tranh và nghe nhạc?
Bạn có cảm giác thế nào khi bạn đọc bài viết viết cho chính bạn? .
Bạn sẽ có cảm giác như một phép màu.
Một vài tình bạn có cảm giác họ sẽ kéo dài mãi mãi.
Bạn có cảm giác trực giác. .
Nếu bạn có cảm giác có điều gì đó sai,
Bạn có cảm giác mất mát,
Bạn có cảm giác gì khi truy cập vào website của họ?
Bạn có cảm giác không ai lắng nghe mình?
Tại Thung lũng Silicon, bạn có cảm giác rằng bạn phải ra khỏi đây.
Bạn có cảm giác không ai lắng nghe mình?
Tại Silicon Valley, bạn có cảm giác rằng bạn phải đến đây.
Bạn có cảm giác rằng các chuyên gia cảm thấy thoải mái với bạn? .
Điều gì khiến bạn có cảm giác thành tựu?
Bạn sẽ có cảm giác như đang sở hữu bãi biển cho riêng mình vậy!
Chắc chắn ở trên element bạn sẽ có cảm giác như một vị vua.
Anh ta khiến bạn có cảm giác mình là người bạn tốt nhất của anh ấy.
Bạn có cảm giác không ai lắng nghe mình?
Bạn có cảm giác tất cả ngay ngày hôm nay?