Examples of using Em có cảm giác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bởi vì nó làm em có cảm giác như đang được chơi bóng chày.”.
Sao em có cảm giác mình đang bị dụ dỗ đi làm chuyện xấu vậy anh.”.
Em có cảm giác anh đã theo em từ khi ta gặp nhau.
Em có cảm giác rằng có cái gì đó lớn hơn ở ngoài kia.
Nhưng em có cảm giác chúng ta sẽ gặp nhau trước đó cơ.
Em có cảm giác về cái này, Mario- rooni.
Thời gian… khiến em có cảm giác khác.
Em có cảm giác một sự việc nào đó đã bắt đầu.
Thời gian… khiến em có cảm giác khác.
Thời gian… khiến em có cảm giác khác.
Khiến em có cảm giác khác. Thời gian.
Thầy biết em có cảm giác em phải bỏ tiền vào ngân hàng.
Okay, em có cảm giác và cảm xúc.
Em có cảm giác chữ" nhưng" to đang đến.
Em có cảm giác vừa chạy 10 km.
Thời gian… khiến em có cảm giác khác.
Em có cảm giác gì với chị là quyền của em. .
Em có cảm giác có thể trò chuyện với thầy.
Thời gian… khiến em có cảm giác khác.
Marcus, sao em có cảm giác anh sợ em? .