EM CÓ CẢM GIÁC in English translation

i feel
tôi cảm thấy
tôi nghĩ
em thấy
tôi cảm nhận
cảm giác
anh thấy
con thấy
cháu thấy
tôi nhận thấy
tao thấy
i have a feeling
tôi có cảm giác
tôi cảm thấy
tôi có cảm xúc
i get the feeling
tôi có cảm giác
tôi hiểu cảm giác
tôi nhận thấy
i got the impression
tôi có ấn tượng
tôi có cảm giác
i felt
tôi cảm thấy
tôi nghĩ
em thấy
tôi cảm nhận
cảm giác
anh thấy
con thấy
cháu thấy
tôi nhận thấy
tao thấy

Examples of using Em có cảm giác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi vì nó làm em có cảm giác như đang được chơi bóng chày.”.
It makes you feel like you're playing basketball outside.”.
Sao em có cảm giác mình đang bị dụ dỗ đi làm chuyện xấu vậy anh.”.
Why do I feel like I have been caught doing something bad?'.
Em có cảm giác anh đã theo em từ khi ta gặp nhau.
I have the feeling you have been following me since we met.
Em có cảm giác rằng cái gì đó lớn hơn ở ngoài kia.
I got this feeling that there's something bigger out there.
Nhưng em có cảm giác chúng ta sẽ gặp nhau trước đó cơ.
I had the feeling that we would met before.
Em có cảm giác về cái này, Mario- rooni.
I got a feeling about this, Marioroni.
Thời gian… khiến em có cảm giác khác.
In time, you will feel differently.
Em có cảm giác một sự việc nào đó đã bắt đầu.
I have this feeling that… Something is starting.
Thời gian… khiến em có cảm giác khác.
Now in time, you will feel differently.
Thời gian… khiến em có cảm giác khác.
Ray… In time, you will feel differently.
Khiến em có cảm giác khác. Thời gian.
You will feel differently. Now, in time.
Thầy biết em có cảm giác em phải bỏ tiền vào ngân hàng.
I know you have a feeling you have to put money in the bank.
Okay, em có cảm giáccảm xúc.
Okay, I have got feelings and emotions.
Em có cảm giác chữ" nhưng" to đang đến.
I'm sensing a big"but" coming.
Em có cảm giác vừa chạy 10 km.
I feel like I have run 10K.
Thời gian… khiến em có cảm giác khác.
Kay… you will feel differently. In time.
Em có cảm giác gì với chị là quyền của em..
How you feel about me is your own prerogative.
Em có cảm giác  thể trò chuyện với thầy.
I feel like I can talk to you.
Thời gian… khiến em có cảm giác khác.
Kay… Now in time, you will feel differently.
Marcus, sao em có cảm giác anh sợ em?.
Why do I get the feeling that Marcus, you're afraid of me?
Results: 100, Time: 0.036

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English