CŨNG CÓ CẢM GIÁC in English translation

also feel
cũng cảm thấy
còn cảm thấy
cũng có cảm giác
cũng nghĩ
còn cảm nhận
cũng cảm nhận được
cũng nhận ra
cũng nhận thấy
there was also the feeling
also get the sense
cũng có cảm giác
have the same feelings
có cùng cảm giác
có cảm giác giống
have feelings too
there was also a sense
also feels
cũng cảm thấy
còn cảm thấy
cũng có cảm giác
cũng nghĩ
còn cảm nhận
cũng cảm nhận được
cũng nhận ra
cũng nhận thấy
also have a sense
too feel
cũng cảm thấy
cũng có cảm giác

Examples of using Cũng có cảm giác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi cũng là con người, tôi cũng có cảm giác.
I am human too, and I also have feelings.
Như thế là thể thấy, anh ta cũng có cảm giác với em đó.
You can see though that he also has feelings for her as well.
Giờ đến quán ăn sáng này cũng có cảm giác tương tự.
I had breakfast this morning as well feeling similarly.
Thiết kể này làm cho bất cứ ai ở trong dinh thự cũng có cảm giác gần gụi với thiên nhiên và không chút ngột ngạt.
This design makes anyone in the mansion also feel closer to nature and not stifling.
Trước đây, tôi cũng có cảm giác đó mà anh dành cho tôi nhưng tôi lại tránh né.
Previously, I also feel that he is for me but I avoided.
Tôi cũng có cảm giác rằng Romney ít nhạy cảm với dư luận toàn cầu hơn so với Obama.
I also get the sense that Romney is less sensitive to global opinion than Obama.
Tôi cũng có cảm giác, cậu ấy đang chơi ngày một tốt hơn",
I also feel that he is playing better and better", Federer talked about
Trong cuốn sách của mình Đàn ông đích thực cũng có cảm giác, nhà tâm lý học Gary Oliver nói về cách thứ ba:" Đàn ông và phụ nữ khác nhau không?
In his book Real Men Have Feelings, Too, psychologist Gary Oliver talks about a third way:"Are men and women different?
Bạn không chỉ tải video miễn phí mà dễ dàng tải xuống và thưởng thức, bạn cũng có cảm giác cộng đồng.
You don't just get free videos that are easy to download and enjoy, you also get the sense of community.
Cũng có cảm giác rằng PTSD của họ ngăn cản họ thực hiện một số hoạt động gia đình,
There was also a sense that their PTSD prevented them from doing certain family activities, such as going to shopping centres
Khi tôi gặp Robert, anh ấy rất dễ mến nhưng cũng có cảm giác thụ động xung quanh anh ấy mà tôi cảm thấy ngay lập tức.
When I met Robert he was affable but there was also a sense of passivity around him that I felt right away.
Cổ của chúng ta cũng có cảm giác như dây thép dày,
Our necks too feel like thick steel cords,
Và chúng ta khi biết mình đang ở trong một khu vực được bảo vệ thì cũng có cảm giác an toàn hơn.
And we know you are in a protected area, it also feels safer.
Với cả cậu cũng có cảm giác muốn biết tên Anh hùng này là loại người gì.
There's also the feeling of wanting to know what kind of person the hero is.
Cũng có cảm giác rằng các công ty này sẵn sàng tương tác với khách hàng tiềm năng, giúp xây dựng niềm tin vào thương hiệu của họ.
There's also a sense that these companies are open to interactions with potential customers, which helps build confidence in their brand.
Trước trận đấu tôi cũng có cảm giác như vậy bởi trận Chung kết đầu tiên của tôi xảy ra cách đây đã nhiều năm.
Before the game, that I had the same feelings as my first final however many years ago.
Cũng có cảm giác rằng chúng ta luôn bất cập vì chúng ta liên tục so sánh bản thân với người khác.
There is also the feeling that we are always inadequate because we are constantly comparing ourselves with others.
Họ thích sự thỏa mãn, tận hưởng" sự xa xỉ mới" và gia đình họ là công dân trên thế giới, cũng có cảm giác gắn kết với khu vực.
They are hedonistic, enjoy the“new luxury”, and their families are world citizens, also feeling committed to their region.
Tất cả dĩa thức ăn lúc này thể nhìn thấy rõ, và cũng có cảm giác hài hòa trong ảnh.
All the dishes can now be seen clearly, and there is also a sense of rhythm in the image.
Một căn phòng thể cần phải thể hiện một không khí của mức độ nghiêm trọng trong khi cũng có cảm giác ấm áp và chào đón.
One room might need to expresses an air of seriousness while also feeling warm and welcoming.
Results: 75, Time: 0.0584

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English