Examples of using Bạn không cần làm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng thổi bùng giao dịch demo như một việc bạn không cần làm, bởi vì bạn chắc chắn cần phải làm điều đó.
Bạn không cần làm điều gì quá mức để gây sự chú ý ở chàng trong lần đầu tiên.
Bạn không cần làm điều này mỗi này nhưng càng tiếp xúc với tiếng Anh thì càng tốt.
Bạn không cần làm nó đầu tiên, bạn chỉ cần làm nó tốt nhất là được.
Thế rồi chúng sẽ đi trên con đường riêng của chúng; bạn không cần làm gì cả.
Câu trả lời là bạn không cần làm quá nhiều thẻ thanh toán, một vài cái là đủ nhưng quan trọng là chất lượng.
Bạn không cần làm gì cả mà hãy chờ đợi để đón nhận những niềm vui tới.
Nếu máy chủ của bạn đã hổ trợ PHP thì bạn không cần làm gì thêm nữa.
Rồi sau đó chúng sẽ tự chúng ra đi(= vô sở trú); bạn không cần làm một điều gì cả.
Môi trường xung quanh của bạn cần phải hỗ trợ để những thứ bạn cần làm dễ dàng hơn và những thứ bạn không cần làm khó khăn hơn.
Một sản phẩm tuyệt vời là một sản phẩm tuyệt vời, và bạn không cần làm đúng tất cả mọi thứ để tạo ra nó.
Hãy tích lũy từ sớm Để được nghỉ hưu, bạn không cần làm quá nhiều tiền.
Môi trường xung quanh của bạn cần phải hỗ trợ để những thứ bạn cần làm dễ dàng hơn và những thứ bạn không cần làm khó khăn hơn.
Bạn không cần làm cho nó tăng trưởng- đó là chuyện tự nhiên của những vật sống.
Bạn không cần làm bất cứ thao tác gì" đặc biệt"( ngay cả Javascript) để lấy ảnh bản đồ đặt lên trang web.
You don' t have to do something: có nghĩa là" Bạn không cần làm điều đó"( nhưng bạn có thể làm nếu bạn muốn).
Nếu máy chủ của bạn đã hổ trợ PHP thì bạn không cần làm gì thêm nữa.
Bởi vì các dịch vụ tự chỉnh không tự động chạy khi bạn khởi động Windows XP, nên bạn không cần làm gì với các dịch vụ tự chỉnh.
tình yêu sẽ tìm đến mà bạn không cần làm gì khác.