Examples of using Bạn thấy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn thấy rất khó để chấp nhận những thay đổi trong cuộc sống.
Bạn sẽ thấy như một phép màu.
Bạn thấy gì trong đó và bạn cảm thấy gì?”.
Ồ hãy nói, bạn thấy không, bằng ánh sáng buổi sớm của bình minh.
Vì sao bạn thấy điện thoại rung ngay cả khi không….
Hay bạn thấy nó nhàm chán?
Trong giấc mơ bạn thấy mình đang leo cầu thang.
( Bạn thấy gì khi bạn tắt đèn?)?
Bạn thấy buồn khi X đi với bạn gái của hắn?
Hay bạn thấy điều này xảy ra với người khác?
Bạn thấy gì từ những hình ảnh trên?
Và bạn thấy là, đường kính của nó khoảng 20 cm.
Bạn thấy gì trên ghế sofa?
Hầu hết những gì bạn thấy trên Internet là có bản quyền.
Bạn thấy hiện tượng này thú vị chứ?
Và bạn thấy đó, giờ tôi vẫn đang nói chuyện về nó.
Bạn thấy đấy, ở Singapore không thiếu địa điểm chụp ảnh.
Bạn thấy và không thấy những gì?
Bạn thấy sức mạnh của việc làm này chưa?
Trong giấc mơ bạn thấy người ngoài hành tinh đang bước ra từ UFO.