Examples of using Bản tánh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chúng sanh không còn, nếu bản tánh của chúng được nhận ra là tùy thuộc vào điều kiện và như vậy là rỗng không, cái gì là nguyên nhân của việc nói rằng“ tôi” sẽ“ ở lại”?
Vào một dịp cô nhận lễ nhập môn để thử xác định bản tánh của tâm, một thực hành Dzogchen đặc biệt
Nhưng nếu chúng là những thành phần thuộc về bản tánh của tâm thì cũng giống như trường hợp khi mình chấp nhận tánh giác và tánh quang minh đơn thuần là bản tánh của tâm, thì những cảm giác tham ái và thù địch này phải có mặt trong mọi lúc.
đến cùng Đấng Christ cho tới khi Đức Chúa Trời làm điều gì đó trong bản tánh của tội nhân.
với tâm linh vô tận, nhắc nhở chúng ta về bản tánh nguyên thủy và mối liên hệ hài hòa với vũ trụ.
tôi về điều tội lỗi được tha thứ, cách nào bản tánh tội lỗi của chúng tôi trở nên công bình với Đức Chúa Trời.
Giờ đây, chúng ta đã nhìn thấy tình yêu nầy là bản tánh của Đức Chúa Trời
Bằng cách tin tưởng và nương tựa vào tâm- trí tuệ căn bản này mà ta định vị trong các vị Thầy của ta( và đặc biệt là trong vị Thầy đã giới thiệu cho ta bản tánh của tâm), chúng ta cố gắng nhận ra tâm- trí tuệ đó vốn sẵn có trong chúng ta.
hãy quán tưởng tinh túy ngữ của tất cả chư Phật ba thời trong bản tánh chữ AH đỏ rõ ràng,
xác nhận bản tánh chân thật của chúng ta-
Đó chỉ là bản tánh của sự vật;
Như vậy, có thể thấy bản tánh và.
Kẻ thù đầu tiên là bản tánh cũ của bạn.
Chúa không thay đổi bản tánh của ngài.
Mọi người đều có cùng bản tánh như đường ray.
Mọi người đều có cùng bản tánh như đường ray.
Nó là bản tánh và căn bản của các hiện tượng.
Luật pháp không thể thay đổi hay kiểm soát bản tánh cũ.
Luật pháp không thể thay đổi hay kiểm soát bản tánh cũ.
Maitreya nói, bản tánh của tâm là sáng tỏ.