Hành trinh cuối cùng đến thế giới của sự bất diệt.
The last journey of Arwen Undómiel.
Để mở Cung Điện của Sự bất diệt.
That ope's the Palace of Eternity.
Mỗi người đều sở hữu một linh hồn thuần lý, bất diệt, nó trải qua thế giới này trong một thời gian ngắn và tiếp tục đời đời hướng về Thượng Đế.
Every human being possesses an immortal, rational soul that passes through this world for a brief time and continues for eternity to advance towards God.
Nằm trong đó bí mật của sự nổi tiếng bất diệt của thể loại- trò chơi hành động được tự do cầu thủ trẻ, và cho các thế hệ cũ.
Therein lies the secret of undying popularity of the genre- Action games are free to young players, and for the older generation.
(*) Grossman đã sử dụng đoạn viết này trong cuốn" Nhân dân bất diệt", khi con trai chính uỷ đã được cứu theo cách tương tự.
Grossman used this episode in his novel The People Immortal, when the commissar's son is rescued in a similar manner.
Nhưng đó là với uy tín bất diệt của Mỹ rằng nó đã có cuộc chiến tranh tàn khốc nhất trong lịch sử của nó để xóa bỏ chế độ nô lệ.
But it is to America's everlasting credit that it fought the most devastating war in its history in order to abolish slavery….
Ngọn lửa Bất diệt( Eternal Flame)
Immortal flame(Eternal Flame) is a waterfall
em phát hiện được Jack có tình yêu bất diệt với một người.
depths of his soul, I found the one thing Jack has an undying love for.
Bất diệt, vì mỗi bánh xe không những chỉ sinh ra cái kế tiếp nó,
Imperishable, since each wheel not only gives birth to its successor, but is also itself
Nhưng đó là với uy tín bất diệt của Mỹ rằng nó đã có cuộc chiến tranh tàn khốc nhất trong lịch sử của nó để xóa bỏ chế độ nô lệ.
But it's to America's everlasting credit that it fought the most devastating war in its history in order to abolish slavery.
Tuy nhiên, linh hồn của chúng ta sẽ tiếp tục sống và một ngày nào đó sẽ được tái hợp với thể xác được phục sinh của chúng ta để nhận được vinh quang bất diệt.
Nevertheless, our spirit will continue to live and will one day be united with our resurrected body to receive immortal glory.
Barry! Thật phù hợp khi ta kết liễu ngươi bằng ngọn lửa bất diệt của quê hương ta, Ngọn lửa của Py' tar.
It's fitting that I end your life with the undying fire of my home world,- Barry! the Flame of Py'tar.
Tin tưởng đồng nghĩa với việc giải phóng cái nhân tố bất diệt trong mình, hay chính xác hơn, là tồn tại bất diệt, hay chính xác hơn nữa, là tồn tại.
Believing means liberating the indestructible elements within oneself, or, more accurately, liberating yourself, or, more accurately, being indestructible, or, more accurately, being.
Không giống như linh hồn bất diệt, não thức có nhiều phần,
Unlike the everlasting soul, the mind has many parts, it constantly changes,
Cơ thể xác thịt hiện tại của bạn thực sự là một biểu hiện của linh hồn bất diệt, hình thức hơi thở của bạn;
Your present body of flesh is actually an expression of your imperishable soul, your breath-form;
Các tác phẩm của Murakami trong suốt thập niên 80 và 90 thường lấy cảm hứng từ truyện tranh Nhật Bản- một đế chế bất diệt kể từ thời hậu chiến.
Murakami's works during the 80s and 90s are often inspired by Japanese comics- an immortal empire since the post-war period.
Những ai không sống sót trở về đã ở lại với mùa xuân bất diệt, mãi mãi thanh xuân, và một phần của họ vẫn luôn bên cạnh chúng ta.”.
Those who did not come back alive remain in perpetual springtime-- forever young-- and a part of them is with us always.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文