Examples of using Hủy diệt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ tự hủy diệt chính mình từ bên trong.
Con người- sinh vật hủy diệt sự sống trên Trái đất.
Kẻ vô đạo dùng môi miệng hủy diệt người láng giềng mình.
Sinh tồn hay hủy diệt, vấn đề này đáng để suy nghĩ.
Chúng muốn hủy diệt cho bằng được nền Tự do và Dân chủ.
Đừng cố gắng an ủi tôi Về sự hủy diệt của con gái dân tôi.”.
Họ hủy diệt hết mọi thứ.
Không hủy diệt. Không có tàn phá.
Hủy diệt quê nhà của cậu.
Chúng ta tự hủy diệt mình rồi. Losenko?
Và con sẽ hủy diệt hắn cùng Aether.
Chúng ta tự hủy diệt mình rồi.
Ann Curry có thể" hủy diệt" Matt Lauer nếu lên tiếng.
Hủy diệt tộc người Yazidis.
Chúng có thể hủy diệt cái hộp nhỏ ngay đây từ 25000 bộ.
đồng minh:‘ Chúng tôi sẽ hủy diệt các người'.
Linh hồn là bất tử và không thể hủy diệt.
Họ sẽ cứu thế giới hay hủy diệt thế giới?
Ông ta đã lên một kế hoạch hủy diệt toàn bộ dân Do Thái.
Auschwitz còn được gọi là trại hủy diệt.