Examples of using Bị hủy diệt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô ấy nghĩ mình từng sống ở đó đến khi nó bị hủy diệt.
Nó là ý thức của bị hủy diệt.
Có phải mọi thứ biến mất hay bị hủy diệt?
Thế giới bị hủy diệt bởi sự thù hận.
Và vào lúc bị hủy diệt hữu cũng sanh được sanh ra.
Để Quả 1 bị hủy diệt, cần có cái gì đó vĩ đại hơn nó.
Carthage bị hủy diệt.
Quốc gia bị hủy diệt từ bên trong.
Tokyo bị hủy diệt.
Tất cả những lạc thú sẽ bị hủy diệt[…] Nếu.
Alexandria vẫn bị hủy diệt.
Cell bị hủy diệt.
Và Tokyo bị hủy diệt bởi một vụ nổ bí ẩn.
Internet có thể bị hủy diệt?
Trantor sẽ bị hủy diệt.
Rừng Amazon bị hủy diệt ở tốc độ nhanh nhất trong 10 năm.
Họ muốn tận dụng lợi thế trong khi chúng ta bị hủy diệt.
Để giải cứu thế giới khỏi bị hủy diệt.
Nhưng hãy tránh xa các vật đáng bị hủy diệt nầy.
Vì lý do nào đó mà các nền văn minh này bị hủy diệt theo thời gian.