BẤT NGỜ NÀY in English translation

this unexpected
bất ngờ này
không ngờ này
this surprise
bất ngờ này
ngạc nhiên này
surprise này
this sudden
đột ngột này
bất ngờ này
bất thình lình này
this accidental
tình cờ này
bất ngờ này
this surprising
bất ngờ này
ngạc nhiên này
surprise này
this impromptu

Examples of using Bất ngờ này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng không, bạn không nên mù quáng tin vào câu nói bất ngờ này( và hơn nữa bạn không nên khoe với bạn bè mình).
But no, you should not blindly believe this impromptu statement(and all the more you should not boast to friends of this not-yet-occurred event).
Vội vàng, các hồng y đã đưa họ đến Prevot of Paris, và đã nghỉ hưu để cân nhắc về tình huống bất ngờ này, nhưng họ đã được cứu tất cả rắc rối.
Hastily the cardinals delivered them to the Prevot of Paris, and retired to deliberate on this unexpected contingency, but they were saved all trouble.
mỗi người nên làm một bất ngờ cho đối tác của mình, nhưng bất ngờ này phải được giữ bí mật.
each partner should do a surprise for her/his partner, but this surprise must stay a secret till the next session.
Thay vì kết thúc với với rượu gin, rượu sủi đã được sử dụng trong công thức sáng tạo bất ngờ này.
Instead of finishing off the drink with gin, sparkling wine is used in this accidental invention.
Cuộc tấn công bất ngờ này được gọi là" bùng phát"
This sudden attack is referred to as a“flare” and will normally subside
Phát hiện bất ngờ này đồng nghĩa các nhà thiên văn học có thể phải trở về bảng đen và cố tính toán, giải thích tại sao suy đoán của họ lại nhầm lẫn.
This surprising discovery means that astronomers might have to go back to the blackboard and figure out why their prediction was wrong.
Paradox đã sử dụng thành công bất ngờ này để làm điểm tựa cho những tựa game khác như Victoria, Crusader Kings và Hearts of Iron.
Paradox used this sudden success to springboard other titles such as Victoria, Crusader Kings, and Hearts of Iron.
Tôi đang trên đường khi nhận thông tin bất ngờ này và tôi mất hơn vài phút để cắt nghĩa nó.
I was out on the road when I received this surprising news, and it took me more than a few minutes to properly process it.
Khi hoàng đế nghe tin về cuộc tấn công bất ngờ này, ông được cho là đã dùng kiếm chém vào ngai vàng trong sự tức giận.
When the emperor heard of this sudden attack he is said to have slashed his throne with a sword in anger.
Kết quả bất ngờ này đã mang lại một trong những manh mối đầu tiên của thế giới kì lạ của cơ học lượng tử.
This surprising effect provided one of the first clues to the weird world of quantum mechanics.
chúng tôi sẽ không thể biến cuộc gặp gỡ bất ngờ này thành hiện thực", ông Kim nói.
we would not have been able to make this sudden meeting possible," Kim said.
Tôi đang ở ngoài đường thì nhận được tin bất ngờ này, và phải mất hơn vài phút để tôi có thể xử lý nó phù hợp.
I was out on the road when I received this surprising news, and it took me more than a few minutes to properly process it.
cậu ta thiếu sự linh hoạt cần thiết để thích ứng với cơ hội bất ngờ này.
those of“a normal high school boy”, so he lacked the flexibility needed to adapt to this sudden opportunity.
Một nhà phân tích của IDC tên là Bryan Ma cho rằng nguyên nhân của của sự thay đổi bất ngờ này là do hãng Apple.
Bryan Ma- IDC analyst said that the cause of this sudden change was due to Apple.
Nếu bạn thực hiện một nỗ lực có lương tâm để tiến lên chỉ để nó bị hủy hoại bởi cuộc thử thách bất ngờ này, bạn có thể gặp rắc rối lớn.
If you made a conscientious effort to move on only to have it ruined by this sudden tryst, you could be in big trouble.
Chỉ có sự lãnh đạo của Chủ tịch Tập Cận Bình, chúng ta mới có thể kiểm soát được dịch bệnh bất ngờ này, nó đã lan rất nhanh.
Only under the leadership of President Xi can we control this sudden epidemic, which has spread so quickly.
rõ ràng là ông không chờ đợi cuộc tấn công bất ngờ này.
knew cannot be said, but it is plain that he had not expected this sudden assault.
Những lớp vỏ bên ngoài thu lại vào trung tâm. và nảy trở ra sau nguồn năng lượng bất ngờ này, ngôi sao bùng nổ tạo thành vụ nổ siêu tân tinh.
The outer layers collapse into the center, and bouncing back from this sudden injection of energy, the star explodes forming a supernova.
( Tiếng cười) Chúng tôi đưa cho trẻ những con cá vàng bất ngờ này và một cơ hội để trao đi một vài con của chúng cho một con rối tên là Monkey.
(Laughter) We gave kids this windfall of Goldfish for themselves and a chance to give some of their Goldfish away to a puppet named Monkey.
Tấm ảnh bất ngờ này được chụp khi tôi đang chờ tạnh mưa trên đường đến Gardens by the Bay.
This unplanned shot was taken when I was waiting for the rain to stop on my way to Gardens by the Bay.
Results: 153, Time: 0.0336

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English