Examples of using Ngờ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không ai ngờ anh sẽ vượt qua chuyện này ngay.
Không ai ngoài đó ngờ được có người như hắn.
Mày không ngờ được gặp tao sớm quá chứ gì?
Ý anh là anh không ngờ sẽ thấy em như vậy.
Tôi không ngờ sẽ được gặp anh ở đây hôm nay.
Ô, tôi ngờ rằng anh không hiểu bất cứ gì tôi nói đấy, Giáo sư.
Tôi không ngờ là ông. Đô đốc Marcus.
Không ai ngờ là mày biết bắn nỏ.
Hắn không ngờ còn ra ngoài được nữa.
Cũng không ai ngờ rằng họ đang đi vào chỗ chết.
Ung thư da có thể xuất hiện ở những vị trí không ngờ.
Trong lúc đu bạn có thể bắt gặp điều bất ngờ….
Đức đâu có ngờ.
Vậy là tính toán kỹ càng, nhưng chúng không ngờ đã gặp phải sự phản kháng.
tôi không ngờ là một người mua như anh.
tôi không ngờ là một người mua như anh.
Anh biết đó… Tôi chả ngờ là thế này.
Ngờ rằng anh ta coi quyển Sách Của Các Sách là một tấm bùa.
Tôi chưa bao giờ ngờ rằng một tinh linh như cô ấy lại tồn tại.”.
Cháu không bao giờ ngờ nó có thể bị lừa dối.