WHEN IN DOUBT in Vietnamese translation

[wen in daʊt]
[wen in daʊt]
khi nghi ngờ
when in doubt
when it's suspected
when doubtful
khi hoài nghi
when in doubt
when in doubt
nếu bạn nghi ngờ
if you suspect
if you doubt
if you are suspicious
if you are sceptical
if you are doubtful
nếu bị hoài nghi
nếu có nghi ngờ
if in doubt
if there is doubt
if there is suspicion

Examples of using When in doubt in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When in doubt, take up professional help.
Nếu nghi ngờ hãy nhờ sự giúp đỡ chuyên nghiệp.
When in doubt, just tell the truth.
Khi nào nghi ngờ bạn hãy chỉ nói sự thật.
When in doubt ask a designer for assistance;
Khi bạn nghi ngờ hãy yêu cầu một nhà thiết kế hỗ trợ;
When in doubt, just go for it.
Khi trong sự nghi ngờ, chỉ cần đi cho nó.
When in doubt, scan it with a proper virus scanning tool.
Nếu nghi ngờ, hãy quét nó bằng một công cụ quét virus thích hợp.
When in doubt, check it out,” she adds.
KHi nào bạn nghi ngờ, hãy kiểm tra”, cô cho biết thêm.
When in doubt, just don't bring it.
Nếu nghi ngại, đơn giản đừng đưa nó vào.
When in doubt, I would recommend not drinking it!
Nếu nghi ngờ, không uống nó!
When in doubt, just come right out and ask what she likes during sex.
Nếu nghi ngờ, bạn chỉ cần hỏi thẳng nàng thích thế nào khi“ yêu”.
When in doubt, take it off.
Nếu nghi ngờ, hãy tháo bỏ nó.
When in doubt, just walk until your day becomes interesting.”.
Nếu nghi ngờ, chỉ cần đi bộ cho đến khi ngày của bạn trở nên thú vị.
When in doubt, go with blue, it is your color.- Good choice.
Khi nào nghi ngờ, hãy chọn màu xanh, đó là màu của em.
When in doubt, play with your phone. Explain yourselves.
Giải thích đi. Khi bị nghi ngờ, cứ vọc điện thoại.
Like I say, when in doubt, capitalize on your asses.
Như tôi nói, nếu nghi ngờ, thì viết hoa vào.
Good choice. When in doubt, go with blue,
Khi nào nghi ngờ, hãy chọn màu xanh,
When in doubt, go broad.
Khi nào nghi vấn thì cứ nghĩ rộng ra.
When In Doubt, Ask The Organizer.
Nếu nghi ngờ, hãy hỏi ban tổ chức.
When in doubt, just take a small step.
Khi ngờ vực, hãy cứ bước tiếp một bước nhỏ.
When in doubt, make tea.
Khi nghi hoặc, hãy uống trà.
At Infosys, our philosophy has always been,'When in doubt.
Tại Infosys, triết lý của chúng tôi luôn là:“ Khi nào nghi ngờ.
Results: 409, Time: 0.1486

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese